Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí 7 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

pdf 1 trang Linh Nhi 30/12/2024 260
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí 7 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_lich_su_va_dia_li_7_nam_hoc_20.pdf
  • pdfLS-DL_7_KTGK2_Da_22752.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí 7 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤCVÀ ĐÀOTẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II BẮC NINH NĂMHỌC 2022– 2023 Môn: Lịch sử vàĐịa lí – Lớp 7 (Đề có 01 trang) Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giaođề) Lưu ý: Học sinh làm bài mỗi phân môn trên giấy riêng. A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (4,0điểm) I. Phần trắc nghiệm (1,0điểm) Câu 1. Ai là người chỉ huy quân Mông Cổ tấn côngĐại Việt lần thứ nhất? A. Hốt Tất Liệt. B. NgộtLương Hợp Thai. C. Vua Mông Cổ. D. Thoát Hoan. Câu 2. Vị tướng nàođã trả lời vua Trần: “Đầu thần chưarơi xuốngđất, xin bệ hạ đừng lo”? A. Trần Thủ Độ. B. Trần Quốc Tuấn. C. Trần Bình Trọng. D. Lê Tần. II. Phần tự luận (3,0 điểm) Câu 3. (1,0điểm) Chiến thắng của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông-Nguyênđãđể lại cho chúng ta bài học gìđối với công cuộc bảo vệ Tổ quốc hiện nay? Câu 4. (2,0điểm) Em hãy cho biết nhà Hồ được thành lập nhưthế nào? B. PHÂN MÔNĐỊA LÍ (6,0điểm) 1. Phần trắc nghiệm (2,0điểm) Câu 1. Dân cư Châu Á không có đặcđiểm nào sauđây? A. Một châu lụcđông dân nhất thế giới. B. Dân cư thuộc nhiều chủng tộc. C. Nơi ra đời của các tôn giáo lớn. D. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất thế giới. Câu 2. Những quốc gia nào sauđây thuộc khu vực Đông Nam Á? A. Việt Nam, Phi-lip-pin, Trung Quốc, Ma-lai-xi-a,Đông Ti-mo. B. Việt Nam, Phi-lip-pin, Bru-nây, Ma-lai-xi-a,Đông Ti-mo. C. Việt Nam, Phi-lip-pin, Bru-nây,Đài Loan,Đông Ti-mo. D. Việt Nam, Phi-lip-pin, Bru-nây, Hàn Quốc,Đông Ti-mo. Câu 3. Ở Tây Á (Tây Nam Á), khoáng sản có trữ lượng lớn nhất là A. dầu mỏ. B. vàng. C. than. D. sắt. Câu 4. Đại bộ phận Nam Á nằm trong kiểu khí hậu nào sauđây? A. Nhiệtđới gió mùa. B. Cận nhiệt gió mùa. C. Ôn đới gió mùa. D. Nhiệtđới khô. 2. Phần tự luận (4,0điểm) Câu 5. (2,0điê ̉m) a) Trình bàyđặcđiểm vị trí địa lí, hình dạng, kích thước lãnh thổ châu Phi. b) Ý nghĩacủa kênhđào Xuy-ê đối với giao thông đường biển trên thế giới. Câu 6. (2,0điểm) Châu Phi có những vấn đề nổi cộm gì về dân cư, xã hội. Trình bày vấn đề tăng dân số tự nhiên ở châu phi. HẾT