Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Công nghệ 7 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Công nghệ 7 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_cong_nghe_7_nam_hoc_2023_2024.docx
HDC-CN 7-KTGHKII 23-24.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Công nghệ 7 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)
- UBND THÀNH PHỐ TỪ SƠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2023–2024 Môn: Công nghệ - Lớp 7 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau. Câu 1. Đâu không phải là vai trò của ngành chăn nuôi? A. Cung cấp thực phẩm cho con người. B. Cung cấp nguồn phân bón cho trồng trọt. C. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu và chế biến. D. Cung cấp lương thực cho con người. Câu 2. Gia súc gồm: A. Hổ, lợn, bò, trâu. B. Gà, vịt, ngan, ngỗng. C. Lợn, trâu, bò, dê. D. Gà, vịt, lợn, chó, mèo. Câu 3. Đặc điểm của lợn cỏ: A. Da và lông màu đen, dễ nuôi. Lợn có khối lượng nhỏ (10 – 15 kg), chậm lớn, đẻ ít. B. Da và lông màu hồng. C. Da và lông đen pha trắng hoặc hồng, có kích thước lớn. D. Da và lông đen tuyền, đầu nhỏ, chân ngắn, lưng võng, bụng phệ. Câu 4. Các phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta là: A. Nuôi thả tự do và nuôi công nghiệp. B. Chăn nuôi nông hộ. C. Chăn nuôi trang trại. D. Chăn nuôi nông hộ và chăn nuôi trang trại. Câu 5. Chăn nuôi trang trại là: A. Phương thức chăn nuôi tại hộ gia đình, số lượng vật nuôi ít. B. Phương thức chăn nuôi tập trung tại khu riêng biệt, xa khu dân cư, số lượng vật nuôi lớn. C. Cả A và B đều đúng. D. Đáp án khác. Câu 6. Công việc của kĩ sư chăn nuôi là gì? A. Phòng bệnh và khám chữa bệnh cho vật nuôi, nghiên cứu và thử nghiệm các loại thuốc, vaccine cho vật nuôi. B. Chọn và nhân giống vật nuôi, chế biến thức ăn, chăm sóc, phòng bệnh cho vật nuôi. C. Nuôi dưỡng, chăm sóc, tạo môi trường sống tốt cho vật nuôi. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 7. Chăm sóc vật nuôi là: A. Cung cấp cho vật nuôi đủ chất dinh dưỡng, phù hợp từng giai đoạn, từng đối tượng. B. Chọn giống vật nuôi khỏe mạnh.
- C. Tạo môi trường (nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng ) trong chuồng nuôi, vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ. D. Cho vật nuôi tự kiếm thức ăn. Câu 8. Đặc điểm của vật nuôi non là: A. Khả năng điều tiết thân nhiệt chưa tốt. B. Chức năng của một số hệ cơ quan chưa hoàn chỉnh. C. Dễ bị mắc bệnh. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 9. Mỗi gia súc cái sinh sản trải qua các giai đoạn nào? A. Hậu bị, chửa, đẻ con. B. Hậu bị, đẻ trứng. C. Chửa, đẻ con, hậu bị. D. Hậu bị, chửa, đẻ trứng, đẻ con. Câu 10. Có mấy nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11. Nguyên nhân gây ra bệnh tụ huyết trùng ở lợn? A. Do vi sinh vật. B. Do động vật kí sinh. C. Thức ăn không an toàn. D. Do môi trường sống không thuận lợi. Câu 12. Tác dụng của tiêm phòng vaccine cho vật nuôi? A. Giúp vật nuôi tạo ra kháng thể chống lại bệnh. B. Giúp vật nuôi có đầy đủ chất dinh dưỡng. C. Giúp vật nuôi không bị giun, sán. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 13. Trị bệnh cho vật nuôi bằng cách nào? A. Dùng thuốc B. Phẫu thuật C. Tiêm vắc xin D. Cả A và B đều đúng. Câu 14. Tại sao trong chuồng nuôi gà thịt cần độn trấu trên nền chuồng? A. Để cho gà ăn. B. Để gà làm tổ đẻ trứng. C. Đảm bảo nền chuồng luôn khô ráo, sạch sẽ. D. Cả 3 đáp án trên. B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (2 điểm). Nêu những biện pháp cần chú ý trong quá trình nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non? Câu 2: (1 điểm) Tại sao trong thực tiễn chăn nuôi, luôn phải thực hiện phương châm: “Phòng bệnh hơn chữa bệnh”? Hết