Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Công nghệ 7 (Đề 3) (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Công nghệ 7 (Đề 3) (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_cong_nghe_7_de_3_co_dap_an.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Công nghệ 7 (Đề 3) (Có đáp án)
- SẢN PHẨM NHÓM 4 CN THÀNH PHỐ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 7 Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Thời Nội dung kiến % Tổng TT Đơn vị kiến thức gian thức Số CH Thời gian Số Thời Số Thời Số Thời TN TL điểm (phút) CH gian CH gian CH gian (phút) (phút) (phút) (phút) 1.1. Vai trò triển vọng của chăn nuôi 1 1,5 1 1,5 5 1.2. Các loại vật nuôi 1 1,5 1 3 2 4,5 10 Nội dung 1: Mở đặc trung ở nước ta 1 đầu về chăn nuôi 1.3, Phương thức 1 1,5 1 3 1 5 2 1 9,5 20 chăn nuôi 1.4. Ngành nghề 1 1,5 1 3 2 4,5 10 trong chăn nuôi 2.1. Nuôi dưỡng, 1 1,5 1 3 2 4,5 10 chăm sóc vật nuôi Nội dung 2: Nuôi dưỡng, chăn sóc 2.2. Phòng, trị bệnh 2 và phòng, trị 1 1,5 1 3 1 10 2 1 14,5 30 cho vật nuôi bệnh cho vật nuôi 2.3 Bảo vệ môi trường trong chăn 2 3 1 3 3 6 15 nuôi Tổng 8 12 6 18 1 10 1 5 14 2 45 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung (%) 70 30
- ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Mức độ cần kiểm tra, TT Nội dung Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng đánh giá hiểu cao Nhận biết: - Trình bày được vai trò của chăn nuôi đối với 1.1. Vai trò, triển vọng đời sống con người và nền kinh tế. 1 của chăn nuôi - Nêu được triển vọng của chăn nuôi ở Việt nam Nhận biết: - Nhận biết được một số vật nuôi được nuôi nhiều ở nước ta (gia súc, gia cầm ). - Nhận biết được một số vật nuôi đặc trưng 1.2. Các loại vật nuôi vùng miền ở nước ta (gia súc, gia cầm ). 1 đặc trưng ở nước ta Thông hiểu: Nội dung 1: - So sánh được các đặc điểm cơ bản của các Mở đầu về loại vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta. 1 chăn nuôi 1 Nhận biết: - Nêu được các phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta. Thông hiểu: - Nêu được ưu và nhược điểm của các 1.3. Phương thức chăn phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt 1 1 nuôi Nam. Vận dụng cao: - Đề xuất được phương thức chăn nuôi phù hợp cho một số đối tượng vật nuôi phổ biến 1 ở địa phương. Nhận biết: 1.4. Ngành nghề trong - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một chăn nuôi số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi. 1 Thông hiểu:
- - Nhận thức được sở thích và sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong chăn nuôi 1 2 Nhận biết: - Trình bày được vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi. - Nêu được các công việc cơ bản trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực Nội dung 2: giống, vật nuôi cái sinh sản. Nuôi Thông hiểu: dưỡng, 2.1. Nuôi dưỡng, chăm - Trình bày được kĩ thuật nuôi, chăm sóc cho chăn sóc và 1 sóc vật nuôi một loại vật nuôi phổ biến. phòng, trị - So sánh được kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc bệnh cho 1 vật nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái vật nuôi sinh sản. Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức về nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi vào thực tiễn của gia đình, địa phương.
- Nhận biết: - Trình bày được vai trò của việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi. - Nêu được các nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi. Thông hiểu: - Giải thích được ý nghĩa của các biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi. - Trình bày được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một số loại vật nuôi phổ biến. 2.2. Phòng, trị bệnh cho - Nêu được những việc nên làm, không nên làm 1 1 vật nuôi để phòng bệnh cho vật nuôi. Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức phòng trị bệnh cho vật nuôi vào thực tiễn gia đình, địa phương. Vận dụng cao: 1 - Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc, phòng, trị bệnh một loại vật nuôi trong gia đình. Nhận biết: - Nêu được các vai trò việc vệ sinh chuồng trại trong chăn nuôi. Thông hiểu: 2.3. Bảo vệ môi trường - Nêu được những việc nên làm và không nên 2 1 trong chăn nuôi làm đề bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. Vận dụng: - Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi ở gia đình và địa phương. Tổng 8 6 1 1
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II . NĂM HỌC 202 – 202 Môn: Công nghệ - Lớp 7 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Vai trò của ngành chăn nuôi là: (NB) A. Cung cấp thực phẩm cho con người. B. Cung cấp lương thực cho con người. C. Cung cấp nguyện liệu sản xuất giấy. D. Cung cấp khí oxygen cho con người. Câu 2. Ngành chăn nuôi ở Việt Nam có triển vọng phát triển theo hướng: (NB) A. Chăn nuôi theo hộ gia đình. C. Nuôi nhốt hoặc buộc cố định. B. Chăn nuôi trang trại công nghiệp hóa, hiện đại hóa. D. Chăn nuôi tự phát. Câu 3. Vật nuôi (gia cầm) được nuôi nhiều ở Đồng bằng Sông Cửu Long: (NB) A. Gà, dê. B. Vịt, trâu. C. Gà, vịt. D. Trâu, lợn. Câu 4. Vịt bầu có đặc điểm khác với các giống vịt còn lại: (TH) A. Chân ngắn, đầu gật gù theo nhịp. C. Thân hình cao to, da đỏ, chân rất to. B. Dáng đi lạch bạch, nặng nề, lông nhiều màu sắc. D. Tầm vóc nhỏ, dễ nuôi. Câu 5. Ưu điểm của phương thức nuôi nhốt: (TH) A. Chăm sóc cây cảnh. B. Chăm sóc rừng. C. Chăm sóc sức khỏe vật nuôi. D. Chăm sóc vườn thủy canh. Câu 6. Công việc chính của bác sĩ thú ý: (NB) A. Chăm sóc cây cảnh. B. Chăm sóc rừng. C. Chăm sóc sức khỏe vật nuôi. D. Chăm sóc vườn thủy canh. Câu 7. Người nghiên cứu về giống vật nuôi, kĩ thuật nuôi dưỡng vật nuôi là: (TH) A. Nhà tư vấn. B. Nhà chăn nuôi. C. Bác sĩ chăm sóc sức khỏe. D. Kĩ sư nông nghiệp. Câu 8. Sự phát triển cơ thể vật nuôi có bao nhiêu đặc điểm? (NB) A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 9. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG là của sự phát triển cơ thể vật nuôi? (TH) A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh. B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
- C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh. D. Chức năng miễn dịch chưa tốt. Câu 10. Vệ sinh trong chăn nuôi nhằm mục đích nâng cao năng suất và (NB) A. phòng ngừa dịch bệnh. B. đảm bảo môi trường. C. phòng ngừa dịch bệnh, đảm bảo môi trường. D. giảm giá thành sản phẩm. Câu 11. Để phòng bệnh cho gà có thể thực hiện bổ sung vitamin nhằm (TH) A. tiêu độc. B. khử trùng. C. giữ vệ sinh chuồng. D. để nâng cao sức đề kháng của gà. Câu 12. Chuồng nuôi có mấy vai trò chính? (NB) A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 13. Muốn vật nuôi khỏe mạnh cho năng suất cao cần: (NB) A. Ăn uống đầy đủ. B. Môi trường sống đảm bảo. C. Vệ sinh thân thể vật nuôi. D. Ăn uống đầy đủ, môi trường sống đảm bảo, vệ sinh thân thể vật nuôi. Câu 14. Biện pháp xử lí chất thải trong chăn nuôi bằng hầm Biogas là: (TH) A. làm nền bằng nệm lót sinh học. B. lót nền sạch sẽ. C. làm phân bón. D. vệ sinh bằng nước. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (2 điểm): Ở địa phương em có những công việc chăm sóc nuôi dưỡng vật nuôi nào? Câu 2 (1 điểm): Cho biết những biện pháp mới trong chăn nuôi công nghệ cao hiện nay.
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM . ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 202 – 202 Môn: Công nghệ - Lớp 7 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A B C B B C B C C C D A D A II. TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu Nội dung Điểm * Các công việc chăm sóc và nuôi dưỡng vật nuôi ở địa phương em chủ yếu là: 1 - Về phương thức: chăn thả, bán chăn thả, nuôi nhốt 0,5 (2 điểm) - Về chăm sóc: thức ăn đủ dinh dưỡng, nước uống sạch 0,5 - Về môi trường: khí hậu, chuồng nuôi 0,5 - Về phòng trị bệnh: phòng và trị bệnh cho vật nuôi 0,5 2 * Các biện pháp cần cải tiến trong hoạt động chăn nuôi ở địa (1 điểm) phương em: - Chuồng nuôi: Đầu tư công nghệ chuồng nuôi, theo quy trình 0,5 khép kín. - Chăm sóc: Công nghệ vaccine hiện đại 0,5