Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Sinh học 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

docx 2 trang Linh Nhi 28/12/2024 920
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Sinh học 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_sinh_hoc_7_nam_hoc_2021_2022_c.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Sinh học 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH NĂM HỌC 2021 – 2022 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Môn: Sinh học - Lớp 7 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Lựa chọn đáp án đúng nhất. Câu 1. Trùng roi xanh là một cơ thể: A. động vật đơn bào. B. thực vật đơn bào. C. động vật đa bào. D. thực vật đa bào. Câu 2. Thành cơ thể của thủy tức có mấy lớp tế bào? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 3. Trùng biến hình dinh dưỡng nhờ: A. chân giả B. không bào co bóp. C. không bào tiêu hóa. D. tua miệng. Câu 4. Động vật nguyên sinh gây bệnh cho người là: A. Trùng biến hình B. Trùng roi C. Trùng giày D. Trùng bào tử Câu 5. Sán lá gan có đặc điểm: A. Cơ thể dẹp, đối xứng 2 bên. B. Cơ thể dẹp, không đối xứng. C. Cơ thể tròn dài, đối xứng 2 bên. C. Cơ thể tròn dài, phân nhiều đốt Câu 6. Lớp cuticun bọc ngoài cơ thể giun đũa có tác dụng gì? A. Giúp giun đũa biến đổi hình dạng. B. Như bộ áo giáp giúp không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa trong ruột non. C. Tăng lực ma sát cho cơ thể. D. Giúp cơ thể dễ di chuyển. Câu 7. Giun đất di chuyển nhờ: A. lông bơi B. vòng tơ. C. chun giãn cơ thể D. kết hợp chun giãn và vòng tơ. Câu 8. Trùng sốt rét thích nghi với đời sống: A. kí sinh B. tự do C. cộng sinh D. hội sinh II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) Trình bày đặc điểm chung và lợi ích của ngành Ruột khoang? Câu 2. (3,0 điểm) Vẽ sơ đồ vòng đời của giun đũa. Nêu biện pháp phòng chống bệnh giun đũa kí sinh? Hết (Đề có 01 trang)
  2. UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH HƯỚNG DẪN CHẤM PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Sinh học – Lớp 7 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) Mỗi lựa chọn đúng được 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 A D C D A B D A II.TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) Câu Lời giải sơ lược Điểm 1. (3,0 điểm) * Đặc điểm chung của ruột khoang: - Cơ thể có đối xứng tỏa tròn. 0,25 - Ruột dạng túi. 0,25 - Dinh dưỡng dị dưỡng 0,25 - Thành cơ thể có 2 lớp tế bào, giữa là tầng keo. 0,5 - Tự vệ và tấn công bằng tế bào gai. 0,25 * Lợi ích: - Trong tự nhiên: + Tạo vẻ đẹp thiên nhiên. 0,25 + Có ý nghĩa sinh thái đối với biển. 0,25 - Đối với đời sống: + Làm đồ trang trí, trang sức. 0,25 + Là nguồn cung cấp nguyên liệu vôi. 0,25 + Hoá thạch san hô góp phần nghiên cứu địa chất. 0,25 • + Là thực phẩm có giá trị. 0,25 2. (3,0 điểm) * Vẽ sơ đồ vòng đời của giun đũa: Giun đẻ trứng Ấu trùng trong trứng trưởng thành (Ruột non) 2 Rau sống, ruồi nhặng Gan, tim, phổi Máu Ruột non * Biện pháp phòng chống bệnh giun đũa kí sinh: - Cần giữ gìn vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân 0,25 - Vệ sinh ăn uống. 0,25 - Tẩy giun định kỳ 6 tháng/ lần 0,25 - Tuyên truyền mọi người tham gia giữ vệ sinh chung. 0,25