Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 7 (Nhóm 8) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 7 (Nhóm 8) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_7_nhom_8_nam_hoc_2022_202.docx
Ma trận và bản đặc tả Đề học kì 2 Toán 7 -Thị Cầu Chuẩn (1).docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 7 (Nhóm 8) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Môn: TOÁN 7 Thời gian làm bài: 90 phút; (Không kể thời gian giao đề) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) 5 Câu 1. (NB) So sánh 2,5 và ta được kết quả nào? 2 5 5 5 5 A. 2,5 . B. 2,5 . C. 2,5 . D. 2,5 . 2 2 2 2 Câu 2. (NB) Từ đẳng thức ab cd (với a,b,c,d 0 ) ta suy ra tỉ lệ thức nào dưới đây? a c a c c d a b A. . B. . C. D. . d b b d a b c d x 2 Câu 3. (VD) Cho tỉ lệ thức . Kết quả x bằng 12 3 A. 10 . B. 9 . C. 8 .D. 7 . Câu 4. (NB) Bậc của đơn thức 32 x là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Câu 5. (NB) Cho hai tam giác ABC và DEF như hình 1. Trong các khẳngđịnh sau khẳng định nào đúng? A. ABC DEF . B. ACB EDF . C. BAC FDE . D. CAB FED . Hình 1 Câu 6. (NB) Cho tam giác DEF có Eµ > Dµ > F . So sánh các cạnh của tam giác DEF ta được kết quả là A. EF> DE > FD . B. DF > EF > DE . C. DF > DE > EF . D. DE > EF > DF . Câu 7. (TH) Cho điểm A không nằm trên đường thẳng d . Từ A kẻ đường vuông góc AH và đường xiên AM đến d . So sánh hai đoạn thẳng AH và AM ta được A. AH AM . C. AH = AM .D. AH AM . Câu 8. (VD) Bộ ba độ dài nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 5cm; 3cm; 8cm . B. 5cm; 5cm; 11cm . C. 5cm; 7cm; 11cm . D. 5cm; 8cm; 2cm . Câu 9. (TH) Tâm đường tròn đi qua ba đỉnh của một tam giác là giao điểm của A. ba đường trung tuyến B. ba đường cao. C. ba đường phân giác. D. ba đường trung trực.
- Câu 10. (NB) Một hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có các đường chéo là A. AC'; A'C; BD'; B'D . B. AC; A'C'; B'D'; B'D. C. AA'; BB'; CC'; DD' . D. AD; DC'; AD'; BC'. Câu 11. (NB) Một hình lăng trụ đứng tam giác có có mấy mặt, mấy đỉnh, mấy cạnh? A. 3 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh. B. 2 mặt, 6 đỉnh, 6 cạnh. C. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh. D. 5 mặt, 6 đỉnh, 9 cạnh. Câu 12. (TH) Hải gieo một con xúc xắc trong trò chơi “cá ngựa”, xác xuất để Hải gieo được mặt 3 chấm là 1 1 1 A. . B. . C. .D. 0 . 3 6 2 PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (1 điểm) 1 3 1 5 a. Thực hiện phép tính: 4 : 5 ; 2 4 4 8 x y b. Tìm hai số x và y biết: và x y 40. 9 11 Câu 14. (2,5 điểm) Cho hai đa thức: P x 6x3 3x 5x2 4x3 x2 7 , Q x 2x3 3x2 x 7. a. Thu gọn P x và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến; b. Tìm bậc, hệ số cao nhất và hệ số tự do của P x ; c. Tìm đa thức M x P x Q x ; d. Tìm nghiệm của đa thức M x . Câu 15. (1,75 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A µA 900 , đường phân giác AD D BC . Kẻ đường cao BE, gọi H là giao điểm của BE và AD. a. Chứng minh: ABD ACD; b. Chứng minh: AB BH AC CD; c. Gọi K là chân đường vuông góc kẻ từ C đến AB . Chứng minh: Ba đường thẳng AD,BE,CK đồng quy. Câu 16. (1 điểm) Chi đội 7A dựng một lều trại hè có dạng lăng trụ đứng tam giác với kích thước như hình. a. Tính thể tích khoảng không bên trong lều; b. Biết lều phủ vải bạt 4 phía, trừ mặt tiếp đất. c. Chi đội 7A đã mua 25m2 vải bạt. Hỏi số vải bạt đã mua có đủ để dựng lều hay không? Câu 17. (1 điểm) Một tấm bìa hình tròn được chia thành 8 phần có diện tích bằng nhau và đánh số từ 1 đến 8, được gắn vào trục quay có mũi tên ở tâm. Bạn An quay tấm bìa một lần. Tính xác suất để mũi tên chỉ vào hình quạt: a. Ghi số 5; b. Ghi số nguyên tố.
- UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: TOÁN 7 Thời gian làm bài: 90 phút; (Không kể thời gian giao đề) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A C B C B A C D A D B PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 13 a 1 3 1 5 16 2 3 40 2 5 11 8 2 0,5 4 : 5 : . . 2 4 4 8 4 4 4 8 8 8 4 33 3 b x y x y 40 0,5 2 x 9.2 18; y 11.2 22. 9 11 9 11 20 14 a P x 6x3 5x2 3x 4x3 x2 7 2x3 3x 4x2 7. 0,75 Sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến: P x 2x3 4x2 3x 7. b P x có bậc là 3, hệ số cao nhất là 2 và hệ số tự do là 7. 0,75 c M x (2x3 4x2 3x 7) ( 2x3 3x2 x 7) x2 4x. 0,5 d Xét M x 0 ta có: x2 4x 0 0,5 x x 4 0 x 0 hoặc x 4 Vậy x 0; x 4. 15 a. 0,75 (Hình vẽ đúng câu a: 0.25đ) AB AC ABC cân tại A có AD là phân giác của B· AC (gt) µ ¶ A1 A2 Xét ABD và ACD có:
- AB AC (cmt) µ ¶ A1 A2 (cmt) ABD ACD(c.g.c). AD chung b. ABC cân tại A có AD là phân giác của B· AC (gt) BD CD 1 AD là đường trung trực của BC 0,5 AD BC H Xét BDH vuông tại D có: BD BH 2 Từ 1 và 2 CD BH. Mà AB AC (cmt). AB BH AC CD (đpcm). c. * Xét ABC có: AD là đường cao của BC AD BC H cmt ; BE là đường cao của AC (gt) ; BE AD H gt H là trực tâm của ABC (3) 0,5 * Vì K là chân đường vuông góc kẻ từ C đến AB CK AB K CK là đường cao của ABC (4) * Từ (3) và (4) H CK Do đó AD, BE, CK đồng quy tại H. (đpcm) 16 a. 1 0,5 Diện tích một đáy là: S .1,2.3,2 1,92m2 . 1 2 3 Thể tích khoảng không bên trong lều là: V S1.h 1,92.5 9,6m . b. Tổng diện tích các mặt phủ vải bạt là: 0,5 2 S 2.S1 2.(2.5) 2.1,92 2.10 23,84m . Mà 25m 2 23,84m 2 Vậy 25m2 vải bạt đã mua đủ để chi đội 7A dựng lều. 17 a. Xác suất bạn An quay tấm bìa một lần để mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số 0,25 1 5 là: . 8 b. Có 4 số nguyên tố trong dãy số từ 1 đến 8 là: 2, 3, 5, 7. 0,5 Xác suất bạn An quay tấm bìa một lần để mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số 4 1 nguyên tố là: . 8 2 Tổng 7đ