Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Công nghệ 7 (Nhóm 1) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 10 trang Linh Nhi 31/12/2024 580
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Công nghệ 7 (Nhóm 1) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_cong_nghe_7_nhom_1_nam_hoc_202.docx
  • docxMA TRẬN, ĐẶC TẢ ĐỀ KIÊM TRA CUỐI KÌ I CN 7 nhóm 1.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Công nghệ 7 (Nhóm 1) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. BÀI THU HOẠCH TẬP HUẤN MTĐ THCS - MÔN CÔNG NGHỆ NHÓM 1 1.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 7 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Mức độ nhận thức Tổng % tổng điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Nội dung Thời TT Đơn vị kiến thức kiến thức Thời Thời Thời Thời gian Sô CH gian Số CH gian Số CH gian Số CH gian TN TL (phút) (Phút) (Phút) (Phút) (Phút) 1 trồng Nhân giống vô tính 2 3.75 1 2.5 0 0 0 0 3 0 6,25 1.5 trọt cây trồng Dự án trồng rau an toàn 2 3.75 1 2.5 0 0 1 5 3 1 11.25 2.5 2 Lâm 3.75 Giới thiệu về rừng 2 2 5 1 10 0 0 4 0 18.75 4 nghiệp Trồng chăn sóc và 2 3.75 2 5 0 0 0 4 0 8.75 2 bảo vệ rừng
  2. Tổng 8 15 6 15 1 10,0 1 5,0 14 2 45 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 70 30 100 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 100
  3. 2.BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 7 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút TT Nội dung Đơn vị Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến thức kiến thức đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao 1 Nhận biết: 2 1 0 - Nêu được khái niệm nhân giống vô tính Nhân - Nêu được các bước trong quy trình giâm cành giống vô Thông hiểu: tính cây trồng - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các bước trong quy trình giâm cành. Trồng Nhận biêt 2 1 0 1 trọt -Nêu được tác dụng của trồng rau an toàn -Nêu được quy trình trồng, chăm sóc và thu Dự án hoạch rau trồng rau Thông hiểu an toàn -Giải thích được lý do lựa chọn đối tượng cây trồng, nguyên vật liệu phục vụ trồng và chăm sóc cây.
  4. Vận dụng cao: - Tính toán được chi phí cho việc trồng và chăm sóc một loại cây trồng phù hợp. 2 Nhận biết: 2 2 1 - Trình bày được khái niệm về rừng, các vai trò chính của rừng. - Nêu được các loại rừng phổ biến ở nước ta. Thông hiểu: Giới thiệu -Trình bày được vai trò của từng loại rừng. về rừng Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở nước Lâm ta (rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản nghiệp xuất). Vận dụng Xác định việc nên và không nên làm để bảo vệ rừng hoặc cây xanh ở trường học hoặc địa phương Nhận biết: 2 2 Trồng chăn - Nêu được các công việc chăm sóc rừng. sóc và bảo vệ rừng - Trình bày được một số biện pháp bảo vệ rừng.
  5. Thông hiểu: - Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy trình trồng rừng. - Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy trình chăm sóc rừng. Tổng 8 6 1 1
  6. 3. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 7 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút UBND ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Công nghệ lớp 7 (Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề) ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 7 Phần I: Trắc Nghiệm Câu 1: Nhân giống bằng phương pháp giâm cành gồm mấy bước A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 2: Trong các phương pháp sau đâu là phương pháp nhân giống vô tính? A. Ghép C. Giâm cành B. Nuôi cấy mô D. Ghép và giâm cành Câu 3: Em hãy chọn phương pháp nhân giống phù hợp với cây sắn A. Ghép C. Chiết B. Giâm cành D. Trồng cây con Câu 4: Ở Việt Nam rừng được chia làm mấy loại A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5: Mùa trồng rừng chính ở các tỉnh miền Bắc là A. Mùa xuân. B. Mùa thu. C. Mùa Hạ. D. Cả A và B đều đúng. Câu 6: Trồng cây con rễ trần hay được áp dụng trong trường hợp: A. Cây phục hồi nhanh, bộ rễ khỏe. B. Đất tốt và ẩm. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 7: Rừng được sử dụng chủ yếu để sản xuất kinh doanh gỗ và lâm sản là loại rừng nào? A. Phòng hộ C. Đặc dụng B. Sản xuất D. Cả 3 loại
  7. Câu 8: Trong các sản phẩm sau, đâu là sản phẩm có nguồn gốc từ rừng A. Rau muống C. Gỗ B. Cà rốt D. Gỗ và các động vật rừng Câu 9: Rừng chắn cát ven biển thuộc loại rừng nào A. Phòng hộ C. Đặc dụng B. Sản xuất D. Cả 3 loại Câu 10: Chăm sóc cây rừng gồm mấy công việc A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 11: Thới vụ trồng rừng thích hợp là A. Miền Bắc mùa Xuân và Thu, miền Nam và miền Trung mùa mưa B. Miền Bắc mùa Xuân và Thu C. Miền Nam và miền Trung mùa mưa D. Miền Bắc, Trung, Nam đều trồng rừng vào mùa mưa. Câu 12: Có mấy phương pháp trồng rừng phổ biến A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13: Chuẩn bị đất trồng rau cần làm những câu việc gì? A. Cho đất trồng và chậu cách mặt 5cm-7cm B. Dùng bay tạo lỗ nhỏ trên bề mặt C. Tưới nước hang ngày D. Bón phân định kì. Câu 14: Theo em đất nào trồng rau tốt nhất? A. Đát hữu cơ B. Đất thịt tự nhiên va đất hữu cơ C. Đất sét D. Đất cát
  8. Phần II: Tự luận Câu 1 (2 điểm): Tại sao phải bảo vệ rừng mà môi trường sinh thái? Bản thân em đã làm gì để bảo vệ rừng và môi trường sinh thái? Câu 2 (1 điểm): Lập kế hoạch và tính toán chi phí trồng một loại cây mà em yêu thích?
  9. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: 7 điểm, mỗi câu 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B D B B D D D A A A B A B D PHẦN II: TỰ LUẬN Câu Đáp án Thang điểm 1 *Cần phải bảo vệ rừng và môi trường sinh thái bởi vì 1đ rừng có vai trò đặc biệt quan trọng đối với môi trường sống và con người. Tuy nhiên, diện tích rừng đang bị suy giảm nghiêm trọng làm ảnh hưởng đến môi trường sinh thái. Bảo vệ rừng góp phần bảo vệ môi trường sống của nhiều loài sinh vật, điều hòa khí hậu, giữ cân bằng sinh thái của Trái Đất. * Học sinh cần tích cực, tự giác tuyên truyền, hành động để góp phần bảo vệ rừng và môi trường sinh thái: 1đ + Dọn dẹp vệ sinh lớp học, khuôn viên nhà ở. + Vứt rác đúng nơi quy định, không xả rác bừa bãi. + Hạn chế sử dụng túi nilon. + Tiết kiệm điện, nước trong sinh hoạt. + Tích cực trồng cây xanh. + Hăng hái tham gia các phong trào bảo vệ môi trường. + Góp phần bảo vệ rừng và môi trường sinh thái. 2 Lập kế hoạch chi phí cho trồng cây ớt: Mỗi nội dung Nội dung Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành 0.2đ tính tiền Hạt Quả 5 1000đ 5000đ giống ớt Chậu Chiếc 1 10,000đ 10.000đ nhựa(ĐK 15-20 cm)
  10. Đất trồng Miễn phí Phân bón Gam 20 600đ 12.000đ NPK Dụng cụ Bộ 1 50.000đ 50.000đ trồng và tưới Tổng 77.000đ -