Đề kiểm tra cuối học kì 1 Địa lí Lớp 7 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 Địa lí Lớp 7 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_dia_li_lop_7_nam_hoc_2020_2021_co.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 Địa lí Lớp 7 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
- KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN ĐỊA 7 NĂM HỌC 2020-2021 I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Các môi trường tự nhiên - Tự nhiên, kinh tế, dân cư , xã hội châu Phi 2. Kỹ năng : - Phân tích lược đồ , tập hợp tư liệu. - Cách trình bày 1 văn bản. - Vẽ biểu đồ hình cột 3. Thái độ: Giáo dục cho học sinh cách bảo vệ môi trường sống của con người 4. Định hướng phát triển năng lực - Năng lực chung: Năng lực tự học; năng lực giải quyết vấn đề; năng lực sáng tạo; năng lực tự quản lý; năng lực giao tiếp; năng lực hợp tác; năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực tính toán. - Năng lực chuyên biệt: năng lực tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; năng lực học tập tại thực địa; năng lực sử dụng bản đồ; năng lực sử dụng số liệu thống kê; năng lực sử dụng tranh ảnh, II.Hình thức kiểm tra:Câu hỏi trắc nghiệm kết hợp với tự luận. III. Ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp Vận dụng cấp độ cao độ thấp Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nội dung Môi trường Hiểu vấn đới nóng đề cấp bách cần giải quyết ở đới nóng Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% Ôn tập Biết được cảnh Học chương II, quan chủ yếu sinh rút III, IV, V của các môi ra được trường những môi trường địa lí chủ yếu trên thế giới Số câu 1 1 1 Số điểm 0,5 2.5 2.5 Tỉ lệ % 5% 25 % 25 % Khái quát So sánh thế giới và tìm
- được tên đai dương có diện tích lớn nhất trên thế giới Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% Tự nhiên Biết đặc châu Phi điểm địa hình, khoáng sản châu Phi Số câu 1 1 Số điểm 3.5 3.5 Tỉ lệ % 35 % 35 % Dân cư , xã Vẽ biểu hội châu Phi đồ thể hiện dân số một số quốc gia châu Phi Số câu 1 1 Số điểm 2 2 Tỉ lệ % 20 % 20 % Kinh tế châu Hiểu Phi được nhóm cây trồng nào chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ câu cây trồng ở châu Phi Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% Tổng sô câu 1 1 3 1 1 7 Tổng số 0,5 3.5 1,5 2.5 2 10 điểm 5% 35 % 15 % 25 % 20 % 100 % Tỉ lệ % IV. Nội dung đề kiểm tra
- TRƯỜNG THCS KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 Môn : Địa lí: 7 Thời gian :10 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên : .Lớp: .Số báo danh MÃ ĐỀ Điểm Điểm Lời phê của thầy cô giáo (Bằng (Bằng chữ) A số) A.Phần trắc nghiệm ( 2 điểm): Học sinh làm trực tiếp trên đề Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Đại dương nào sau đây có diện tích lớn nhất thế giới ? a. Bắc Băng Dương c. Đại Tây Dương b. Thái Bình Dương d. Ấn Độ Dương Câu 2: Thực vật sống chủ yếu ở môi trường hoang mạc là ? a.Cây xương rồng b. Rêu, địa y c. Cây lá cứng d. Cây bụi, xa van Câu 3: Nhóm cây trồng nào chiếm diện tích nhỏ trong cơ cấu ngành trồng trọt ở châu Phi? a. Cây công nghiệp c. Cây lương thực b. Cây ăn quả d. Cây dược liệu Câu 4: Vấn đề khó khăn nhất đối với con người sống ở môi trường đới nóng là gì ? a. Diện tích hoang mạc ngày càng mở rộng b. Thiếu nhân lực, các loài thú có lông quí đứng trước nguy cơ tuyệt chủng c. Ô nhiễm không khí, thiếu nước sạch d. Đất bị bạc màu, rửa trôi, diện tích rừng suy giảm
- TRƯỜNG THCS . KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 Môn : Địa lí: 7 Thời gian :10 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên : .Lớp: .Số báo danh MÃ ĐỀ Điểm Điểm Lời phê của thầy cô giáo (Bằng số) (Bằng chữ) B A.Phần trắc nghiệm ( 2 điểm): Học sinh làm trực tiếp trên đề Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Đại dương nào sau đây có diện tích lớn nhất thế giới ? a. Thái Bình Dương c. Đại Tây Dương b. Bắc Băng Dương d. Ấn Độ Dương Câu 2: Thực vật sống chủ yếu ở môi trường hoang mạc là ? a. Rêu, địa y b. Cây xương rồng c. Cây lá cứng d. Cây bụi, xa van Câu 3: Nhóm cây trồng nào chiếm diện tích nhỏ trong cơ cấu ngành trồng trọt ở châu Phi? a. Cây công nghiệp c. Cây dược liệu b. Cây ăn quả d. Cây lương thực Câu 4: Vấn đề khó khăn nhất đối với con người sống ở môi trường đới nóng là gì ? a. Diện tích hoang mạc ngày càng mở rộng b. Thiếu nhân lực, các loài thú có lông quí đứng trước nguy cơ tuyệt chủng c. Đất bị bạc màu, rửa trôi, diện tích rừng suy giảm d. Ô nhiễm không khí, thiếu nước sạch
- TRƯỜNG THCS KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 Môn : Địa lí: 7 Thời gian :35 phút (Không kể thời gian phát đề) B.Phần tự luận (8 điểm) Học sinh làm bài trên giấy riêng Câu 1: Nêu đặc điểm địa hình, khoáng sản của châu Phi ? (3.5 điểm) Câu 2: Em đã học những môi trường địa lí nào ? (2.5 điểm) Câu 3: Cho bảng số liệu sau: Dân số của một số quốc gia châu Phi năm 2000 ( Đơn vị: triệu người) ( 2 điểm) Quốc gia Dân số( triệu người) An-giê-ri 31 Ai Cập 70 Ni-giê-ri-a 126 Xô- ma-li 8 Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện dân số của một số quốc gia châu Phi năm 2000
- TRƯỜNG THCS ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ LỚP 7 -NĂM HỌC 2020- 2021- Thời gian 45 phút I.Hướng dẫn chung: 1. Nếu học sinh làm theo cách riêng nhưng đáp ứng được yêu cầu cơ bản như trong hướng dẫn chấm kiểm tra vẫn cho điểm theo qui định 2.Việc cụ thể hóa điểm số nếu có so với biểu điểm phải đảm bảo không sai lệch với hướng dẫn chấm và sự thống nhất trong toàn trường. 3.Sau khi cộng điểm toàn bài ( cả phần trắc nghiệm và tự luận) mới làm tròn điểm theo đúng qui định thông tư 26 II.Đáp án: A/ Phần trắc nghiệm ( 2 điểm) * Mã đề A: Câu 1 2 3 4 Đáp án b a c d * Mã đề B: Câu 1 2 3 4 Đáp án a b d c B/ Tự luận: ( 8 điểm) Câu Đáp án Điểm Địa hình: toàn bộ lục địa là khối cao nguyên khổng lồ , cao trung bình 2 750 m, các sơn nguyên xen kẽ bồn địa thấp, ít núi cao và đồng bằng 1 thấp Khoáng sản: phong phú : kim cương, vàng, uranium, dầu mỏ 1.5 - Môi trường đới nóng 0.5 - Môi trường đới ôn hòa 0.5 2 - Môi trường đới lạnh 0.5 - Môi trường hoang mạc 0.5 - Môi trường vùng núi 0.5
- Biểu đồ thể hiện dân số của một số quốc gia châu Phi năm 2000 140 120 100 80 Dân số( triệu người) 60 126 40 70 20 31 1 3 0 8 người) Dân số ( triệu An-giê-ri Ai CậpNi-giê-ri-aXô-ma-li Quốc gia - Nhận xét: dân số của các quốc gia châu Phi năm 2000 phân bố không đều 1 + Ni-giê-ri-a : có dân số cao nhất ( 127 triệu người) + Xô-ma-li: có dân số thấp nhất ( 8 triệu người) Tổng điểm 8