Đề cương ôn tập cuối học kì 1 môn Toán 7 - Năm học 2023-2024
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối học kì 1 môn Toán 7 - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_7_nam_hoc_2023_2024.pdf
Nội dung text: Đề cương ôn tập cuối học kì 1 môn Toán 7 - Năm học 2023-2024
- THCS Phan Chu Trinh – Nhóm Toán 7 ĐỀCƯƠNG ÔN TẬPHỌC KÌ I MÔN TOÁN 7 – NĂMHỌC 2023-2024 I. Giớihạn nội dung: 1. Đại số: - Chương I. Sốhữu tỉ. - Chương II. Số thực. 2. Hình học: - Chương III. Góc và đường thẳng song song. - Chương IV. Tam giác bằng nhau (Từ bài 12. Tổng các góc trong một tam giácđếnhết bài 15. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông). 3. Xác suất thống kê: - Thu thập và phân loại dữ liệu. - Biểu đồ hình quạt tròn. II. Trắc nghiệm Câu 1:Lũy thừa bằng: A. ; B. ; C. ; D. . Câu 2: Làm tròn số 248,567 vớiđộ chính xác là 0,05. A. 249; B. 248,5; C. 248,6; D. 248,57. Câu 3: Biết x : 2 5 2 3 .Kết quảxbằng: A. 28; B. 4 ; C. 2 15 ; D. 2 7 . Câu 4: Tìm giá trịcủa x biết x – 1 = 2. A. x = 3; B. x = – 3; C. x = 2 hoặcx=–2; D. x = 3 hoặcx=–3. Câu 5: Cho1− + = . Giá trịcủa thỏa mãn đẳng thứcđã cho là: A.∈ − ; ; B.∈∅ ; C.= ; D.=− . Câu 6: Cho 3thìm m 3 bằng: A. 3; B. 9; C. 729; D. 81. 3 a 3 Câu 7: Tìm số nguyên a để . 4 10 5 A. 6; 7a; B. a 6 ; C. a 7 ; D. 7; 8a. 4 2 Câu 8:Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích là cm2, chiềurộng là cm.Tính chu vi của tấm bìađó. 5 3
- THCS Phan Chu Trinh – Nhóm Toán 7 6 56 28 44 A. ; B. ; C. ; D. . 5 15 15 15 Câu 9:Biểu đồ hình quạt tròn hình dưới biểu diễn kết quả phân loại học tập (tính theo tỉsố phần trăm) của các học sinh khối 7 ởmột trường Trung họccơsở. 18% 22% 60% Giỏi Trung bình Khá Sốlượng học sinh nào chiếmtỉlệ nhiều nhất là: A. Học sinh giỏi; B. Học sinh trung bình; C. Học sinh khá; D. Học sinh yếu. Câu 10:Số đo của góc yOz trong hình là: A.70 ; B. 110; C.55 ; D. 180. Câu 11: Cho hình vẽ, biết //, = 75°.Số đo góc là: A. 75°; B. 105°; C. 115°; D. 85°. Câu 12. Cho hình vẽ, //abnếu:
- THCS Phan Chu Trinh – Nhóm Toán 7 a 2 1 3 A 4 b 2 1 3 B 4 A. A1 B 4 ; B. A4 B1 ; C. A3 B2 ; D. A4 B4 . Câu 13. Cho hai tam giác ABC và MNP có AB MN , AC MP , BC NP . Nhận xét nào sauđây đúng? A. ABC MNP; B. ABC MPN ; C. ABC PNM ; D. ACB MNP . Câu 14. Cho ABC MNP , biết AB 5 cm, MP 7 cm và chu vi của ABC bằng 22cm . Tínhđộ dài của NP, BC : A. NP BC 9 cm ; B. NP BC10 cm ; C. NP BC11 cm ; D. NP BC12 cm . Câu 15. Cho hai tam giác ABC và MNP có B P , BC PN .Cần thêmđiều kiện nào để ABC MPN theo trường hợp góc – cạnh – góc? A. CM ; B. CN ; C. CP ; D. A M . III. Tự luận SỐHỌC Bài 1. Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): 11 19 8 1 4 5 4 16 3 16 3 2 a) 5,2 ; b) 1 0,5 ; c) ; 19 18 19 18 23 21 23 21 7 15 7 15 2 3 3 1 3 1 1 5 1 5 4 .2 d) .19 .33 ; e) 15 : 25 : ; f) 6 ; 7 3 7 3 4 7 4 7 2 3 2 1 1 5 2 2 1 1 3 g) 9. ; h) : 3 ; i) 0,375 .4 . 2 ; 3 3 12 6 3 2 3 2 4 3 4 25 16 4 7 3 1 3 1 5 (1)2023 k) . : 1 ; l) 3 ; m) . 5 7 7 16 23 49 23 7 7 8 7 8 7 Bài 2. Tìm x biết: 1 2 4 3 1 a) x; b) 12 3 2023x; c) x 0 ; 2 3 5 4 2 3 1 5 1 2 1 2 4 d) 2x; e) 2x 5; f) 2 3 25x; g)1,25x 125; 2 4 3 3 2 5
- THCS Phan Chu Trinh – Nhóm Toán 7 2 31 1 5 3 x x3 h) x ; i) (2x 3) x 1 0 ; k) 2 2 144; m) 3 1 1 38x. 36 3 6 4 THỐNG KÊ Bài 3. Hãy cho biếtdữ liệudướiđây là dữ liệusố hay không là dữ liệusố. a) Danh sách mộtsốloại phương tiện: Xe máy, ô tô, máy bay, b) Màu sắcmộtsốmàusơntường: vàng, trắng, cam, xanh, c) Chiều dài của một số máy bay dân dụng: 73,9m, 63m, 66,89m, Bài 4. Biểu đồ cho biết các loại kem được bán trong một ngày củamột cửa hàng kem. TỈLỆCÁCLOẠI KEM BÁN ĐƯỢC TRONG MỘT NGÀY 14% Kem sô cô la 36% Kem sữadừa 25% Kemốc quế Kemđậu xanh 25% a) Em hãy chỉ ra các thành phần của biểu đồ trên; b) Trong biểu đồ trên, hình tròn được chia thành mấy hình quạt, mỗi hình quạt biểu diễn số liệu nào? c) Em hãy lậpbảng thống kê tỉlệ các loại kem bán được trong một ngày của cửa hàngđó. Bài 5. Kết quả điều tra sự yêu thích các môn học của 500em học sinh lớp 7 được cho trên biểu đồ hình quạt bên dưới. Hãy cho biết có bao nhiêu học sinh: a) Yêu thích môn Toán? b) Yêu thích môn âm nhạc?
- THCS Phan Chu Trinh – Nhóm Toán 7 Tỉlệ các môn học được yêu thích của một sốhọc sinh lớp 7 Toán Thể thao Tiếng anh Âm nhạc 15% 30% 10% 45% HÌNH HỌC Bài 6. Cho hình bên, biết Ax // mn, mn // Cy x A 400 a) Tính BCy ; B 0 b) Tính ABC . m 60 n Bài 7. Tính số đo x trong hình sau. y C N A M E x x 350 0 55 0 x 710 410 28 B C Q D F Bài 8. Cho xOy khác góc bẹt, trên Ox lấyđiểm A, trên Oy lấyđiểm B sao cho OA OB. Kẻ AB và lấy H là trungđiểmcủa AB. a) Chứng minh OAH OBH. b) Chứng minh OH là tia phân giác xOy. Bài 9. Cho ABCvuông tại A có AB AC. Trên cạnh BC lấyđiểm M sao cho BA BM.Gọi E là trungđiểmcủa AM. a) Chứng minh ABE MBE. b) Gọi K là giaođiểmcủa BE và AC. Chứng minh KM BC. Bài 10. Cho ABcó OA OB. Tia phân giác của O cắt ABởD. Chứng minh:
- THCS Phan Chu Trinh – Nhóm Toán 7 a) DA DB. b) OD AB Bài 11. Cho tam giác ABC có cạnh AB < AC. Kẻ AM là tia phân giác của góc A (M BC). Trên cạnh AC lấyđiểm N sao cho AN = AB. a) Chứng minh: AMB = AMN b) Gọi E là giaođiểm của AB và NM. Chứng minh ME = MC. c) Kẻ NK // AM (K BC). Chứng tỏ góc BNK vuông. Bài 12. Cho ABCvuông tại A. Kẻ BD là tia phân giác ABC . Trên cạnh BC lấyđiểm E sao cho BE BA. a) Chứng minh ABD EBD; b) Chứng minh DE ADvà DE BC; c) Chứng minh BD vuông góc với AE tại trungđiểm I của AE; d) Trên tia đối của tia AB lấyđiểm F sao cho AF CE. Chứng minh bađiểm F, D, E thẳng hàng. Bài 13. Để đo khoảng cách giữa hai vị trí M, Nở hai phíaốcđảo, người ta chọn các vị trí O, A, B bên ngoàiốcđảo sao cho: O không thuộc đường thẳng MN; khoảng cách AB làđo được; O là trung điểmcủa cả AM và BN. Người tađo được khoảng cách là AB = 700 m. Khoảng cách giữa hai vị trí M, N là bao nhiêu mét? BÀI TẬP NÂNG CAO 2 3 4 2023 2024 3 3 3 3 3 3 Bài 14. Tính: A 1 4 4 4 4 4 4 1 1 1 1 1 Bài 15. Cho B 2 1 2 1 2 1 2 1 . So sánh B và . 2 3 4 2023 2 1 1 1 1 7 5 Bài 16. Cho A . Chứng minh rằng A 1.2 3.4 5.6 99.100 12 6 Bài 17. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau : 1 a) 2 1 4Ax; b) B2 x 2 3 y 2 ; 5 Bài 18. Tìm giá trịlớn nhấtcủa các biểu thức sau : 4 a) 5 2Ax; b) B . 2 5x 1 1 1 1 1 1 b c a c a b Bài 19. Cho biết a + b + c = 2023 và . Tính A = a b c 2023 a b c Chúc các con ôn tập tốt!