Bài giảng Toán 7 (Kết nối tri thức) - Tiết 14: Hai tam giác bằng nhau, trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác (tiết 2)

ppt 36 trang Linh Nhi 28/12/2024 620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 7 (Kết nối tri thức) - Tiết 14: Hai tam giác bằng nhau, trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác (tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_7_ket_noi_tri_thuc_tiet_14_hai_tam_giac_bang.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán 7 (Kết nối tri thức) - Tiết 14: Hai tam giác bằng nhau, trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác (tiết 2)

  1. TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NINH XÁ CHÀO MỪNG QUí THẦY, Cễ VỀ DỰ GIỜ MễN TOÁN – LỚP 7A
  2. KHỞI ĐỘNG HỘP QUÀ MAY MẮN
  3. MN = 3cm 1 ĐIỂM 10
  4. Cõu 2: Điền vào chỗ chấm: Hai tam giỏc ABC và A’B’C’ bằng nhau nếu . Chỳng cú cỏc cạnh tương ứng bằng nhau và cỏc gúc tương ứng bằng nhau 1 lời khen của cụ
  5. ĐÚNG SAI 1 tràng phỏo tay của cả lớp HoanRất hụ, tiếc, bạn bạn đó đ trảó sai lời rồi đỳng
  6. ĐÚNG SAI 1 điểm 10 và một tràng phỏo tay HoanRất hụ, tiếc, bạn bạn đó đ trảó sai lời rồi đỳng
  7. Để kiểm tra xem hai tam giỏc bằng nhau ta cú nhất thiết phải kiểm tra cả ba cạnh Để trả lời cho cõu hỏi tương ứng và ba gúc tương nay chỳng ta cựng ứng bằng nhau hay khụng? nhau đi tỡm hiểu bài học ngày hụm nay
  8. Bài 12 TIẾT 14 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT CỦA TAM GIÁC (Tiết 2)
  9. HĐ1 Vẽ tam giỏc ABC cú AB = 5cm, AC = 4cm, BC = 6cm theo cỏc bước sau: •Vẽ đoạn thẳng BC=6cm.
  10. • Bài toỏn:Vẽ tam giỏc ABC biết : BC = 6cm, AB = 5cm, AC = 4cm B C •Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC , Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 5 cm.
  11. • Bài toỏn:Vẽ tam giỏc ABC biết : BC = 6cm, AB = 5cm, AC = 4cm B C •Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC , Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 5 cm.
  12. • Bài toỏn:Vẽ tam giỏc ABC biết : BC = 6cm, AB = 5cm, AC = 4cm B C •Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC , Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 4cm.
  13. • Bài toỏn:Vẽ tam giỏc ABC biết : BC = 6cm, AB = 5cm, AC = 4cm B C •Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 4 cm.
  14. • Bài toỏn:Vẽ tam giỏc ABC biết : BC = 6cm, AB = 5cm, AC = 4cm A B C •Hai cung trên cắt nhau tại A. •Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có tam giác ABC
  15. • Bài toỏn:Vẽ tam giỏc ABC biết : BC = 6cm, AB = 5cm, AC = 4cm A B C •Hai cung tròn trêncắt nhau tại A. •Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có tam giác ABC
  16. • Bài toỏn:Vẽ tam giỏc ABC biết : BC = 6cm, AB = 5cm, AC = 4cm A B C •Hai cung tròn trêncắt nhau tại A. •Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có tam giác ABC
  17. • Bài toỏn:Vẽ tam giỏc ABC biết : BC = 6cm, AB = 5cm, AC = 4cm A B C • Vẽ đoạn thẳng BC= 6cm. • Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC, vẽ cung tròn tâm B, bán kính 5cm. • Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 4cm. • Hai cung tròn trên cắt nhau tại A. • Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có tam giác ABC
  18. HĐ2 Vẽ tam giỏc A’B’C’ cú A’B’= 5cm, A’C’=4cm, B’C’= 6cm A A’ B C B’ C’ - Đo và so sỏnh cỏc gúc A và gúc A’ , gúc B và gúc B’, gúc C và gúc C’
  19. Trường hợp bằng nhau cạnh – cạnh – cạnh (c.c.c) Nếu ba cạnh của tam giỏc này bằng ba cạnh của tam giỏc kia thỡ hai tam giỏc đú bằng nhau. GT KL
  20. HOẠT ĐỘNG NHểM ĐễI Trong Hỡnh 4.15, những cặp tam giỏc nào ? bằng nhau? ABC = MNP( ) c c c vỡ: DEF = GHK( ) c c c vỡ: AB= MN DE= GH BC= NP EF= HK CA= PM FD= KG
  21. Cỏc bước trỡnh bày chứng minh hai tam giỏc bằng nhau: B1: Xột hai tam giỏc cần chứng minh B2: Nờu cỏc cặp cạnh bằng nhau (nờu lớ do) B3: Kết luận hai tam giỏc bằng nhau (c.c.c)
  22. LUYỆN TẬP
  23. Luyện tập 2
  24. Vận dụng Dựng compa và thước thẳng để vẽ tia phõn giỏc của gúc xOy như sau: Bước 1: Vẽ đường trũn tõm O cắt Ox, Oy lần lượt tại A, B. Bước 2: Vẽ đường trũn tõm A bỏn kớnh OA và đường trũn tõm B bỏn kớnh OB. Hai đường trũn cắt nhau tại điểm M khỏc điểm O z M Bước 3: Vẽ tia Oz đi qua M. Giải thớch vỡ sao tia OM là tia phõn giỏc của gúc xoy?
  25. Vận dụng Giải thớch vỡ sao OM là tia phõn giỏc của gúc xoy? OM là phõn giỏc của gúc xOy OA = OB ( cựng bỏn kớnh) MA = MB ( cựng bỏn kớnh) OM là cạnh chung
  26. Cể THỂ EM CHƯA BIẾT CÁC CÁCH VẼ TIA PHÂN GIÁC CỦA MỘT GểC: 2/ BẰNG ấ KE: y z O x 1 2 3 4 5 6
  27. Cể THỂ EM CHƯA BIẾT CÁC CÁCH VẼ TIA PHÂN GIÁC CỦA MỘT GểC: Cỏch 3 : Bằng thước thẳng: y z 1 2 3 4 5 6 O x
  28. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ • Nắm vững cỏch vẽ tam giỏc khi biết ba cạnh • Học thuộc và biết vận dụng trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giỏc vào giải bài tập • Bài tập : 4.4, 4.5, 4.6 (SGKtr 67) • Tiết sau luyện tập chung
  29. HOẠT ĐỘNG NHểM Thời gian: 4 phỳt Bài tập:Cho hỡnh vẽ biết AB = AD, BC = DC , ෣ = 900, ෣ = 300. a) Chứng minh: ∆ = ∆ . b) Tớnh ෣ Bài giải
  30. 2. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT CỦA TAM GIÁC: Cạnh – cạnh – cạnh. Vận dụng Bước 1: Vẽ đường trũn tõm O cắt Ox, Oy lần lượt tại A, B. Bước 2: Vẽ đường trũn tõm A bỏn kớnh OA và đường trũn tõm B bỏn kớnh OB. Hai đường trũn cắt nhau tại điểm M khỏc điểm O Bước 3: Vẽ tia Oz đi qua M. Giải thớch vỡ sao OM là tia phõn giỏc của gúc xoy?
  31. Vận dụng Hỡnh 1 Hỡnh 2 Hỡnh 3 Giải thớch vỡ sao OM là tia phõn giỏc của gúc xoy? Bài giải OM là phõn giỏc của gúc xOy OA = OB ( cựng bỏn kớnh) MA = MB ( cựng bỏn kớnh) OM là cạnh chung OA = OB ( cựng bỏn kớnh) MA = MB ( cựng bỏn kớnh) OM là phõn giỏc của gúc xOy (Đpcm) OM là cạnh chung
  32. Cõu 1 Chọn cõu đỳng A 450 Cho hỡnh vẽ sau. Hóy B 250 tỡm số đo C 550 gúc F ? D 600 32 1/26/2025
  33. Cõu 2 Quan sỏt hỡnh vẽ và cho biết cần bổ sung thờm điều kiện gỡ thỡ tam giỏc ABC bằng tam giỏc DEF theo trường hợp c.c.c ΔABC và ΔDEF đó cú: AB = DE, BC = EF Cần thờm điều kiện: AC =DF Thỡ ΔABC = ΔDEF (c.c.c)
  34. Cõu 3 Chọn kết quả mà em cho là đỳng nhất Cho Độ dài cỏc cạnh là ABC = BC 7 6 PMN 7  MP hỡnh bờn 6 6 5 5   NP 7 6
  35. HS ụn lại lý thuyết về trường hợp 1 bằng nhau cạnh – cạnh – cạnh HƯỚNG DẪN của hai tam giỏc. HỌC Ở NHÀ 2 Làm bài tập sau: bài 4.4; 4.5; 4.6 SGK trang 67 3 Chuẩn bị giờ sau: Luyện tập chung.
  36. Hai tam giỏc bằng nhau là hai tam giỏc cú: -Cỏc cạnh tương ứng bằng nhau -Cỏc gúc tương ứng bằng nhau. AB = A'B' ; AC = A'C' ; BC = B'C' ABC = A’B’C’ ˆ ˆˆˆ ˆ ˆ A = A' ; B = B' ; C = C'