Bài giảng Toán 7 (Kết nối tri thức) - Bài 6: Số vô tỉ, căn bậc hai số học - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Bạch Đằng
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 7 (Kết nối tri thức) - Bài 6: Số vô tỉ, căn bậc hai số học - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Bạch Đằng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_7_ket_noi_tri_thuc_bai_6_so_vo_ti_can_bac_hai.docx
Data_haiphong_thcsbachdang_2023_10_23_c2-t1-b6-so-vo-ti-can-bac-hai-so-hoc_2310202315.pptx
Nội dung text: Bài giảng Toán 7 (Kết nối tri thức) - Bài 6: Số vô tỉ, căn bậc hai số học - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Bạch Đằng
- Ngày soạn: Lớp 07/10/2023 Tiết Ngày dạy BÀI 6: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC ( Tiết 1) I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: Sau khi học xong tiết này HS: - Nhận biết được số vô tỉ. - Nhận biết được và tính được căn bậc hai số học của một số không âm -Hiểu được số thập phân vô hạn không tuần hoàn. 2. Về năng lực: * Năng lực chung: - Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. * Năng lực đặc thù: - Năng lực giao tiếp toán học: HS nhận biết được số vô tỉ qua hoạt động nhóm. - Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực mô hình hóa toán học: HS biết tính căn bậc hai số học của một số không âm và tự lấy được ví dụ, hiểu được cách viết tổng quát. 3. Về phẩm chất: - Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực, hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra. Có ý thức tìm tòi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để giải quyết vấn đề thực tiễn. - Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá. - Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu. 2. Học sinh: SGK, thước thẳng, Eke, giấy A4, kéo. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Hoạt động 1: MỞ ĐẦU/ KHỞI ĐỘNG (5 phút) a) Mục tiêu: - Gây hứng thú, tò mò trong học tập - Giúp HS muốn tìm ra đáp số b) Nội dung: HS lắng nghe trả lời câu hỏi và tình huống. c) Sản phẩm: Kết quả trả lời tình huống của HS. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
- * Giao nhiệm vụ - GV yêu cầu HS: một hình vuông có diện tích là HS trả lời câu hỏi của giáo viên 2dm2 thì cạnh hình vuông đó có độ dài bằng bao nhiêu dm? *Thực hiện nhiệm vụ HS suy nghĩ và trả lời *Báo cáo kết quả GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung. *Đánh giá kết quả GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào bài học mới 2. Hoạt động 2: SỐ VÔ TỈ (10 phút) a) Mục tiêu: - Học sinh hiểu được số vô tỉ và biết số thập phân vô hạn không tuần hoàn b) Nội dung: Học sinh làm việc theo nhóm bàn c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS về kiến thức, kết quả của HS. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung *Giao nhiệm vụ 1. Số vô tỉ: - GV yêu cầu HS hoạt động nhóm theo bàn a)Số vô tỉ: là số viết được dưới dạng làm theo từng HĐ 1, 2, 3 trong SGK-29 thập phân vô hạn không tuần hoàn. - HS thực hiện nhiệm vụ b)Kí hiệu: Tập hợp số vô tỉ được kí *Báo cáo kết quả hiệu là II - HS đại diện nhóm báo cáo KQ C c)Ví dụ: 3,14159265358... (đọc - HS nhóm khác nhận xét, bổ sung. d *Đánh giá kết quả là số pi) là số vô tỉ Kết quả học sinh đo được mang tính xấp xỉ Số -0,101001000...(sau dấu phẩy viết Gv giới thiệu số vô tỉ liên tiếp các số 10, 100, 1000,...) là số Hình vuông có diện tích 2dm2 . Nếu độ dài vô tỉ cạnh đó là x (dm) (x > 0) thì x2 2 d)Chú ý: Ta cũng làm tròn số thập phân Người ta đã tính được: vô hạn không tuần hoàn như số thập x 1,4142135623730.... phan vô hạn tuần hoàn. Đây không là số thập phân hữu hạn, cũng VD: 3,14159265358... 3,14 không phải số thập phân vô hạn tuần hoàn. Đây là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Ta gọi số như thế là số vô tỉ. GV hỏi thêm: Số hữu tỉ và số vô tỉ có gì khác nhau? HS trả lời miệng.
- *Giao nhiệm vụ 5C 5C d : 2 - GV yêu cầu HS thực hiện Vận dụng 1 SGK- 8 16 5C 16d 30 C 16 *Thực hiện nhiệm vụ: 3,2 d 5 - GV hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ 3,2 - HS thực hiện cặp đôi theo bàn *Báo cáo kết quả - GV gọi đại diện 1 số đôi bất kì - Đại diện các cặp đôi nhận xét, đánh giá *Đánh giá kết quả: - GV chốt chữa, cho điểm. 3. Hoạt động 3: CĂN BẬC HAI SỐ HỌC (10 phút) a) Mục tiêu: - Học sinh hiểu được căn bậc hai số học và biết tính căn bậc hai số học của một số dương cụ thể. b) Nội dung: Học sinh làm việc cá nhân c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS về kiến thức, kết quả của HS. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung *Giao nhiệm vụ 1. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC: - GV yêu cầu HS đọc hiểu nội dung căn bậc a)Căn bậc hai số học: của một số a hai số học SGK - 30 không âm là số x không âm sao cho - HS thực hiện nhiệm vụ x2 a GV hướng dẫn để HS hiểu vấn đề b)Kí hiệu: CBHSH của một số a không *Báo cáo kết quả âm là a - HS đọc nội dung 5 0 c)Ví dụ: 25 5 vì *Đánh giá kết quả 2 5 25 Hiểu được CBHSH, biết kí hiệu và lấy được ví 2022 0 2 dụ khác SGK. 2022 2022 vì 2 2 2022 2022 *Giao nhiệm vụ Luyện Tập 1: - GV yêu cầu HS thực hiện làm Luyện tập 1 và a) 16 4 Vận dụng 2 SGK-30 b) 81 9 *Thực hiện nhiệm vụ: 2 - GV hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ c) 2021 2021 - HS thực hiện cá nhân *Báo cáo kết quả Vận dụng 2: - GV gọi đại diện HS lên trình bày Độ dài cạnh của hình vuông là - Các bạn khác nhận xét, đánh giá 144 12 (m) *Đánh giá kết quả: Chu vi sàn thi đấu hình vuông là - GV chốt chữa, cho điểm. 4.12 = 48 (m)
- 4. Hoạt động 3: LUYỆN TẬP (10 phút) a) Mục tiêu: HS vận dụng được lý thuyết làm các bài tập GV đưa ra b) Nội dung: Làm các bài tập bài tập GV đưa ra c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung *Giao nhiệm vụ Bài 1: - GV yêu cầu thực hiện cá nhân Phát biểu a,b,d đúng Bài 1: Các phát biểu sau đúng hay sai? Vì Còn phát biểu c,e là sai sao? a)Nếu a Q thì a không thể là số vô tỉ Bài 2: b)Nếu a Z thì a không thể là số vô tỉ 25 5 a) c)Số thập phân hữu hạn là số vố tỉ 16 4 d)Mỗi số vô tỉ đều không thể là số hữu tỉ b) 0,16 0,4 e)Tập hợp I và Q có phần tử chung 1 9 3 c) 2 Bài 2: Tính 4 4 2 25 1 a) b) 0,16 c) 2 d) 1600 d) 1600 40 16 4 *Thực hiện nhiệm vụ -GV Hướng dẫn HS thực hiện - HS thực hiện nhiệm vụ *Báo cáo kết quả - Gv tổ chức cho HS báo cáo kết quả - HS nhận xét và chốt kiến thức sau mỗi bài *Đánh giá kết quả - Gv chốt kiến thức vừa luyện tập 5. Hoạt động 4: VẬN DỤNG (8 phút) a) Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức để giải quyết các bài toán liên quan thực tế b) Nội dung: - HS giải quyết bài toán mà GV đưa ra. c) Sản phẩm: - HS tự giải quyết vấn đề và liên hệ được thực tế d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung *Giao nhiệm vụ Bài 2.12 SGK-32 : - GV yêu cầu HS làm bài 2.12 SGK trang 32 Diện tích một viên ghạch *Thực hiện nhiệm vụ 50.50 = 2500 ( cm2 )=0,25 m2 -GV Hướng dẫn HS thực hiện Số viên ghạch cần để lát sân hình vuông - HS thực hiện nhiệm vụ cặp đôi theo bàn. là : *Báo cáo kết quả
- -HS báo cáo 100 : 0,25 400 (viên) -Nhóm khác nhận xét. *Đánh giá kết quả - Gv tổng kết . 6. Hướng dẫn tự học ở nhà (2 phút) - Ôn lại nội dung kiến thức đã học. - Hoàn thành nốt các bài tập trong SGK từ bài 2.6 đến bài 2.9 SGK trang 32 - Tiết sau học tiếp nội dung 3 bài “ Số vô tỉ. Căn bậc hai số học ” -Còn thời gian cho HS làm bài củng cố trên Powerpoint

