Bài giảng Toán 7 - Bài 10: Làm tròn số - Trường THCS Quán Toan
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 7 - Bài 10: Làm tròn số - Trường THCS Quán Toan", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_7_bai_10_lam_tron_so_truong_thcs_quan_toan.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán 7 - Bài 10: Làm tròn số - Trường THCS Quán Toan
- Kiểm tra bài cũ 1- Viết cỏc phõn số dưới dạng số thập phõn. ĐS: 2- Lớp 7A cú 35 học sinh trong đú cú 15 học sinh khỏ giỏi. Tớnh tỉ số phần trăm học sinh khỏ giỏi của lớp đú? ĐS:
- - Mặt Trăng cỏch Trỏi Đất khoảng 400 nghỡn kilụmột; - Diện tớch bề mặt Trỏi Đất khoảng 510,2 triệu km2; - Trọng lượng nóo của người lớn trung bỡnh là 1400g.
- Đ 10. LÀM TRềN SỐ 1. Vớ dụ: VD1: Làm trũn số thập phõn 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị: 4,9 5 4,3 4,9 4 4,3 4 5 6 Ký hiệu đọc là “gần bằng” hoặc “xấp xỉ” v Để làm trũn một số thập phõn đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyờn gần với số đú nhất.
- Điền số thích hợp vào ô vuông sau khi làm tròn số đến hàng đơn vị 5 6 5 4 4,5 4 5 5,4 5,8 6
- 1. Vớ dụ: VD 2. Làm trũn số 54 700 đến hàng nghỡn (núi gọn là làm trũn nghỡn). 54 700 55 000 54 700 53 000 54 000 55 000
- 1. Vớ dụ: VD 1. Làm trũn cỏc số thập phõn 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị. 4,3 4; 4,9 5 VD 2. Làm trũn số 54 700 đến hàng nghỡn. 54 700 55 000 VD 3. Làm trũn số 1,9140 đến chữ số thập phõn thứ hai. 1,9140 1,9100 1,9140 1,9100 1,9150 1,9200
- 1. Vớ dụ: 4,3 4; 4,9 5; 54 700 55 000; 1,9140 1,9100. 2. Qui ước làm trũn số: Trường hợp 1. Nếu chữ số đầu tiờn trong cỏc chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thỡ ta giữ nguyờn bộ phận cũn lại.Trong trường hợp số nguyờn thỡ ta thay cỏc chữ số bỏ đi bằng cỏc chữ số 0.. VD: a) Làm trũn số 7,823 đến chữ số thập phõn thứ nhất. 7,8 23 7,8 Bộ phận giữ Bộ phận bỏ lại đi
- 2. Qui ước làm trũn số: Trường hợp 1. Nếu chữ số đầu tiờn trong cỏc chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thỡ ta giữ nguyờn bộ phận cũn lại.Trong trường hợp số nguyờn thỡ ta thay cỏc chữ số bỏ đi bằng cỏc chữ số 0. VD: a) Làm trũn số 7,823 đến chữ số thập phõn thứ nhất. 7,823 7,8 b) Làm trũn số 643 đến hàng chục. 64 3 640 Bộ phận giữ lại Bộ phận bỏ đi
- 2. Qui ước làm trũn số: Trường hợp 2. Nếu chữ số đầu tiờn trong cỏc chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thỡ ta cộng thờm 1 vào chữ số cuối cựng của bộ phận cũn lại. Trong trường hợp số nguyờn thỡ ta thay cỏc chữ số bỏ đi bằng cỏc chữ số 0. VD: a) Làm trũn số 79,13651 đến chữ số thập phõn thứ ba. 79,1366 51 79,137 Bộ phận bỏ Bộ phận giữ đi lại
- 2. Qui ước làm trũn số: Trường hợp 2.Nếu chữ số đầu tiờn trong cỏc chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thỡ ta cộng thờm 1 vào chữ số cuối cựng của bộ phận cũn lại. Trong trường hợp số nguyờn thỡ ta thay cỏc chữ số bỏ đi bằng cỏc chữ số 0. VD: a) Làm trũn số 79,13651 đến chữ số thập phõn thứ ba. 79,13651 79,137 b) Làm trũn số 8472 đến hàng trăm. 84 72 8500 Bộ phận Bộ phận giữ lại bỏ đi
- a) Làm trũn số 79,3826 đến chữ số thập phõn thứ ba. 79,3826 79,383 b) Làm trũn số 79,3826 đến chữ số thập phõn thứ hai. 79,3826 79,38 c) Làm trũn số 79,3826 đến chữ số thập phõn thứ nhất. 79,3826 79,4
- Qui ước làm trũn số Giữ 5 nguyờn Nếu chữ bộ phận Nếu là số số đầu Nhỏ hơn cũn lại. nguyờn tiờn Lớn hơn hoặc thỡ ta trong thay cỏc chữ bằng 5 Cỏc chữ Cộng thờm số bỏ đi số bị bỏ 1 vào chữ đi: số cuối bằng cỏc cựng của chữ số 0 bộ phận cũn lại.
- Bài 74 (Sgk-36) Hết học kỳ I, điểm Toỏn của bạn Cường như sau: hệ số 1: 7; 8; 6; 10 hệ số 2: 7; 6; 5; 9 hệ số 3: 8 Hóy tớnh điểm trung bỡnh mụn Toỏn học kỳ I của bạn Cường (làm trũn đến chữ số thập phõn thứ nhất) (điểm hs 1) + 2.(điểm hs 2) + 3.(điểm hs 3) TBm = Tổng các hệ số
- Làm trũn đến chữ số đến trũn Làm thập phõn thứ nhất vị đơn Làm trũn chục Trường hợp 2 Làm trũn trăm Làm trũn đến chữ số Trường hợp 1 thập phõn thứ hai Làm trũn nghỡn Quy ước phõn thứ ba Dễ tớnh toỏn Làm trũn đến chữ số thập Làm trũn í nghĩa Dễ ước lượng số Dễ nhớ

