Bài giảng Tin học Lớp 7 - Bài: Sử dụng các hàm để tính toán - Năm học 2021-2022 - Hoàng Thanh Luận

ppt 34 trang Đào Khang 11/06/2024 1920
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 7 - Bài: Sử dụng các hàm để tính toán - Năm học 2021-2022 - Hoàng Thanh Luận", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_tin_hoc_lop_7_bai_su_dung_cac_ham_de_tinh_toan_nam.ppt
  • xlsxBai mau.xlsx
  • xlsxBaithuchanh1.xlsx
  • xlsxKiem tra bai cu.xlsx
  • mp4Video đồ họa tuyên truyền an toàn giao thông dành cho học sinh THCS..mp4

Nội dung text: Bài giảng Tin học Lớp 7 - Bài: Sử dụng các hàm để tính toán - Năm học 2021-2022 - Hoàng Thanh Luận

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Cuộc thi thiết kế bài giảng điện tử SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN MÔN: TIN HỌC LỚP 7 Giấy phép bài dự thi: CC-BY-SA Giáo viên: Hoàng Thanh Luận Gmail: hoangluan788@gmail.com Trường THCS Quảng Nguyên, huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang Tháng 09 năm 2021
  2. HƯỚNG DẪN HỌC BÀI • Để bài học đạt hiệu quả cao khi tham gia bài học các em cần chú ý: • Ở bên phải bài giảng là các nội dung tương ứng trong mỗi trang. Để tìm hiểu nội dung nào em nháy chuột vào dòng có nội dung tương ứng. • Cuối mỗi nội dung của bài học có bài tập để luyện tập và cuối bài có bài tập củng cố. • Để làm tốt các bài tập em thực hiện các lựa chọn hoặc thực hiện thao tác kéo thả chuột theo yêu cầu của từng bài sau đó nháy nút Trả lời để trả lời kết quả của mình.
  3. Video giới thiệu
  4. Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán
  5. Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán Mục tiêu của bài: 1. Kiến thức: Hiểu được hàm là công thức được định nghĩa từ trước, đồng thời hiểu được lợi ích của việc sử dụng hàm trong chương trình bảng tính. 2. Kĩ năng : Biết cách sử dụng một số hàm cơ bản như: Sum, Average, Max, Min. Viết đúng cú pháp các hàm, sử dụng hàm để tính kết hợp các số và địa chỉ ô tính, cũng như địa chỉ các khối trong công thức. 3. Thái độ: Rèn luyện tính cận thận, làm việc khoa học, có hệ thống, nghiêm túc trong học tập. 4. Năng lực hướng tới: - Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tính toán. - Vận dụng để tính toán vào các yêu cầu xuất phát từ thực tế: Bảng điểm, tiền điện, tiền công,
  6. Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán Nội dung của bài học: 1. Hàm trong chương trình bảng tính : 2. Cách sử dụng hàm: 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính: 4. Bài tập củng cố:
  7. Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán 1. Hàm trong chương trình bảng tính :
  8. Quiz Click the Quiz button to edit this object
  9. 1. Hàm trong chương trình bảng tính : = A1+B1+C1+D1
  10. Cách 1: Sử dụng công thức: Cách 2: Sử dụng hàm: = A1+A2+A3+ +A120 = Sum(A1:A120) Sử dụng cách 2 để tính toán sẽ dễ dàng và nhanh chóng hơn. Em có nhận xét gì về hai cách tính ở trên?
  11. 1. Hàm trong chương trình bảng tính : Vậy hàm là gì?
  12. 1. Hàm trong chương trình bảng tính : Hàm là công thức được định nghĩa từ trước. Hàm trong Hàm được sử dụng để thực hiện chương trình tính toán theo công thức với các bảng tính: giá trị cụ thể. Sử dụng hàm có sẵn giúp việc tính toán dễ dàng và nhanh chóng hơn.
  13. 2. Cách sử dụng hàm:
  14. 2. Cách sử dụng hàm: Ví dụ: Tại ô E1, tính tổng của 4 số 4, 5, 6, 8. Cách 1: =sum(4,5,6,8)sum(4,5,6,8) Cách 2: =sum(A1,B1,C1,D1)sum(A1,B1,C1,D1) 23 Cách 3: =sum(A1:D1)sum(A1:D1) Tên hàm Các biến của hàm Tên hàm: - Không cần phân biệt chữ hoa hay chữ thường. - Giữa tên hàm và dấu “(“ không có dấu cách.
  15. 2. Cách sử dụng hàm: Video hướng dẫn nhập hàm.
  16. 2. Cách sử dụng hàm: Bước 1: Chọn ô cần nhập hàm để tính toán Bước 2: Gõ dấu = Bước 3: Nhập hàm theo đúng cú pháp Bước 4: Nhấn phím Enter. Dấu = ở đầu kí tự là bắt buộc cần phải gõ đầu tiên.
  17. Quiz Click the Quiz button to edit this object
  18. 3. Một số hàm thường dùng:
  19. 3. Một số hàm thường dùng: a. Hàm tính tổng: - Ý nghĩa: Hàm SUM tính tổng của một dãy các số. - Cú pháp: =SUM(a,b,c, ) - Trong đó: Tên hàm: SUM Các biến a,b,c, là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến không hạn chế
  20. 3. Một số hàm thường dùng: Ví dụ 1: Tính tổng 3 số 15,24,45 bằng hàm: = sum(15,24,45) Ví dụ 2: Giả sử ô A2 chứa số 5, B2 chứa số 27. Để tính tổng 2 số trên bằng hàm ta có thể sử dụng: Cách 1: = sum(5,27) Cách 3: = sum(A2,27) Cách 2: = sum(5,B2) Cách 4: = sum(A2,B2) Đều cho kết quả là 32
  21. Video hướng dẫn nhập hàm SUM
  22. Bài tập hàm SUM Quiz Click the Quiz button to edit this object
  23. 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính: b. Hàm tính trung bình cộng: - Ý nghĩa: Hàm AVERAGE dùng để tính trung bình cộng của một dãy các số. - Cú pháp: =AVERAGE(a,b,c, ) - Trong đó: + Tên hàm: AVERAGE + Các biến a,b,c, là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế.
  24. 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính: Ví dụ 1: Để tính trung bình cộng của ba số 15, 24, 45 ta sử dụng hàm như sau: = AVERAGE(15,24,45) Ví dụ 2: Để tính tính trung bình cộng của của các số nằm lần lượt trong các ô từ A1 đến A6, ta sử dụng hàm như sau: = AVERAGE(A1,A2,A3,A4,A5,A6) = AVERAGE(A1:A6)
  25. Video hướng dẫn sử dụng hàm AVERAGE
  26. Bài tập hàmQuiz AVERAGE Click the Quiz button to edit this object
  27. 3. Một số hàm thường dùng: * Lưu ý: Tất cả cá hàm SUM, AVERAGE đều cho phép sử dụng: Biến có thể là các Kết hợp số Biến có số, địa chỉ thể là địa ô, địa chỉ chỉ ô khối Biến có thể là địa chỉ khối
  28. 3. Một số hàm thường dùng:Quiz Click the Quiz button to edit this object Bài tập sử dụng hàm max,min
  29. Củng cố: Hàm trong chương trình bảng tính Bước 1: Chọn ô cần nhập hàm Bước 2: Gõ dấu = Cách sử dụng hàm Bước 3: Gõ hàm theo đúng cú pháp Sử dụng các hàm Bước 4: Nhấn phím ENTER để tính toán Hàm tính tổng SUM =SUM(a,b,c, ) Hàm tính trung bình cộng AVERAGE Một số hàm =AVERAGE(a,b,c, ) thường dùng Hàm xác định giá trị lớn nhất MAX =MAX(a,b,c, ); (HS tự tìm hiểu) Hàm xác định giá trị nhỏ nhất MIN =MIN(a,b,c, ); (HS tự tìm hiểu)
  30. TÍCH HỢP AN TOÀN GIAO THÔNG
  31. Mời các em Lưu bài về máy rồi mở lên để làm bài thực hành
  32. Hướng dẫn về nhà 32 - Xem lại nội dung bài học. -Luyện tập thực hiện thao tác nhập hàm. -Xem trước nội dung của bài thực hành số 4.
  33. Bài học kết thúc: Cảm ơn các em đã theo dõi. Xin kính chào! 33
  34. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Sách giáo Tin học quyển 2– NXB Giáo dục Việt Nam. 2. Sách bài tập Tin học quyển 2 – NXB Giáo dục Việt Nam. 3. Website: 4. Nguồn Youtube.com: - - 5. Đáp án của bài thực hành: SvnRb2yYd2G6lrZcU9ZRBDID/edit#gid=514731288