Bài giảng Tin học Lớp 7 - Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán - Nguyễn Đức Chung

pptx 34 trang Đào Khang 11/06/2024 2100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 7 - Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán - Nguyễn Đức Chung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_tin_hoc_lop_7_bai_4_su_dung_cac_ham_de_tinh_toan_n.pptx
  • mp4Average_527_1_76425.mp4
  • mp4AVERAGE_527_1_98152.mp4
  • mp4Chung1_535_1_64246.mp4
  • pdfexcel.pdf
  • mp4Gioi thieu_535_1_29507.mp4
  • mp4Gioi thieu_535_1_86807.mp4
  • mp4HAM1_533_1_53745.mp4
  • mp4max_529_1_29098.mp4
  • mp4MAX_529_1_63682.mp4
  • mp4MIN_501_1_64291.mp4
  • mp4MIN_501_1_76912.mp4
  • mp4Slide6_535_1_95973.mp4
  • mp4SUM_498_1_26056.mp4
  • mp4SUM1_498_1_19827.mp4

Nội dung text: Bài giảng Tin học Lớp 7 - Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán - Nguyễn Đức Chung

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUỸ LAWRENCE S.TING Cuộc thi quốc gia Thiết kế bài giảng e-Learning lần thứ 4 Bài giảng: BÀI 4 SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN Môn Tin học, lớp 7 Giáo viên: Nguyễn Đức Chung Nguyễn Quang Trung nguyenducchung.c2lytutrong@vinhphuc.edu.vn nguyenquangtrung.c2lytutrong@vinhphuc.edu.vn Điện thoại di động: 0988418121 - 0166542938 Trường THCS Lý Tự Trọng Thị trấn Hương Canh, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc CC-BY-SA Tháng 10/2016
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Cho bảng tính như hình vẽ, em hãy điền vào chỗ trống để có kết quả đúng? 1. Nếu tại ô E1 em gõ vào công thức = A1 * B2 + C3 thì kết quả là: 2. Nếu tại ô E2 em gõ vào công thức = A1 * B1 - C3 thì kết quả là: 3. Nếu tại ô E3 em gõ vào công thức = A1^2 * B3 + D2 thì kết quả là: 4. Nếu tại ô E4 em gõ vào công thức =A1 + A3 + B2 + C2 * D1 thì kết quả là: Đúng - Nháy chuột bất kì vị trí nào Không đúng - Nháy chuột bất kì vị để tiếp tục trí nào để tiếp tục Câu trả lời của em là: Em chưaEm đãhoàn trả thànhlời đúng câu hỏi Bạn phải trả lời câu hỏiCâu này trảtrước lời đúng là: khi có thể tiếp tục Chấp nhận Làm lại
  3. Câu 2: Cho bảng tính sau, em hãy điền giá trị thích hợp vào ô trống: 1. Tính A1 + B1 + C1 + D1 = 2. Tính A2 + B2 + C2 + D2 = 3. Tính A3 + B3 + C3 + D3 = 4. Tính A4 + B4 + C4 + D4 = Đúng - Nháy chuột bất kì vị trí nào Không đúng - Nháy chuột bất kì vị để tiếp tục trí nào để tiếp tục Câu trả lời của em là: Em chưa hoàn thành câu hỏi Em đã trả lời đúng Bạn phải trả lời câu hỏiCâu này trảtrước lời đúng là: khi có thể tiếp tục Chấp nhận Làm lại
  4. Câu 3. Nếu trong 1 ô tính có các kí hiệu ####, có nghĩa là gì? A) Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi B) Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số C) Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số D) Hoặc B hoặc C Đúng - Nháy chuột bất kì vị trí nào Không đúng - Nháy chuột bất kì vị để tiếp tục trí nào để tiếp tục Câu trả lời của em là: Em chưa hoàn thành câu hỏi Em đã trả lời đúng Bạn phải trả lời câu hỏiCâu này trảtrước lời đúng là: khi có thể tiếp tục Chấp nhận Làm lại
  5. KẾT QUẢ Điểm của em: {score} Điểm tối đa: {max-score} Số câu trả lời đúng: {correct-questions} Tổng số câu hỏi: {total-questions} Tỉ lệ đúng: {percent} Số lần trả lời: {total-attempts} Question Feedback/Review Information Will Appear Here Tiếp tục Xem lại
  6. KIẾN THỨC BỔ SUNG: 1. Ngoài dữ liệu, em còn có thể nhập công thức vào ô tính để thực hiện các phép tính. Công thức có thể chứa các phép toán với các số hoặc địa chỉ các ô có dữ liệu kiểu số 2. Dấu ‘=’ là kí tự đầu tiên cần gõ khi nhập công thức vào 1 ô 3. Các phép toán trong công thức được thực hiện theo trật tự thông thường. 4. Công thức trong ô được hiển thị trên thanh công thức, còn kết quả tính toán của công thức được tự động cập nhật. 5. Khi thay đổi dữ liệu trong các ô có địa chỉ trong công thức, kết quả tính toán của công thức được tự động cập nhật 6. Nếu độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài, em sẽ thấy dãy các kí hiệu ## trong ô. Khi đó, cần tăng độ rộng của ô để hiển thị hết các số. Tiếp tục Quay lại
  7. MỤC TIÊU BÀI HỌC: a. Kiến thức: • Biết được hàm là công thức đã được định nghĩa từ trước, để tính toán theo công thức với các giá trị cụ thể. • Biết cách sử dụng một số hàm cơ bản như Sum, Average, Max, Min. • Viết đúng cú pháp các hàm, sử dụng hàm để tính toán; kết hợp các số và địa chỉ ô tính, cũng như địa chỉ các khối trong công thức. b. Kĩ năng: • sử dụng được các hàm sum, average, max, min khi thực hành. • Có khả năng vận dụng vào thực tế. c. Thái độ: • Giáo dục tinh thần ham học tập, rèn luyện và phát triển tư duy sáng tạo của học sinh.
  8. CẤU TRÚC BÀI HỌC: • Hàm trong chương trình bảng tính • Cách sử dụng hàm • Một số hàm trong chương trình bảng tính: o Hàm tính tổng Sum o Hàm tính trung bình cộng Average o Hàm xác định giá trị lớn nhất Max o Hàm xác định giá trị nhỏ nhất Min
  9. 1. Hàm trong chương trình bảng tính Trong chương trình bảng tính, hàm là công thức được định nghĩa từ trước. Hàm được sử dụng để tính toán theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể. Việc sử dụng hàm có sẵn sẽ giúp việc tính toán dễ dàng và nhanh chóng hơn.
  10. 2. Cách sử dụng hàm - Việc nhập hàm vào ô tính tương tự như nhập công thức, cụ thể: B1. Chọn ô cần nhập B2. Gõ dấu = B3. Gõ tên hàm và các biến B4. Nhấn Enter
  11. 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính a. Hàm tính tổng: - Hàm tính tổng được viết như sau: =Sum(a,b,c, ) Trong đó Sum là tên hàm; a,b,c, là tên các biến Hàm sẽ tính tổng của a,b,c, Lưu ý: - Sau dấu = là tên hàm (không phân biệt chữ hoa hay chữ thường) - Các biến luôn được đặt trong dấu ngoặc đơn () và được cách nhau bởi dấu phảy. - Số lượng biến là không hạn chế.
  12. Một số ví dụ: Ví dụ 1: Giả sử cần tính tổng của 3 số 15, 24, 45. Ta có thể sử dụng hàm =Sum(15,24,45) Ví dụ 2: Giả sử trong ô A2 chứa số 5, ô B8 chứa số 27. Ta có thể sử dụng công thức: =Sum(A2,B8). Khi đó kết quả là 32 Hay với công thức: =Sum(A2,B8,105) ta sẽ được kết quả là 137. Ví dụ 3: Bây giờ để tính tổng giá trị của các ô A1 đến A10 ta có thể sử dụng công thức: =Sum(A1:A10) thay cho công thức =A1+A2+ +A10
  13. Video minh họa hàm Sum
  14. Câu 1. Giả sử giá trị các ô từ A1 đến A4 lần lượt là: 25, 50, 75, test. Hãy cho biết kết quả của các hàm sau: 1. =SUM(A1:A3) 2. =SUM(A1:A3,100) 3. =SUM(A1+A4) 4. =SUM(A1:A2,A5) Đúng - Nháy chuột bất kì vị trí nào Không đúng - Nháy chuột bất kì vị để tiếp tục trí nào để tiếp tục Câu trả lời của em là: Em chưa hoàn thành câu hỏi Em đã trả lời đúng Bạn phải trả lời câu hỏiCâu này trảtrước lời đúng là: khi có thể tiếp tục Chấp nhận Làm lại
  15. Câu 2. Cách nhập hàm nào sau đây không đúng? A) = SUM(5,A3,B1) B) =SUM(5,A3,B1) SauTên tênhàm hàm có thểbắt Sau dấu "=" có thể buộcviết bằng phải chữlà dấu in có dấu cách C) =sum(5,A3,B1) ngoặcthườnghoa tròn D) =SUM (5,A3,B1) Đúng - Nháy chuột bất kì vị trí nào Không đúng - Nháy chuột bất kì vị để tiếp tục trí nào để tiếp tục Câu trả lời của em là: Em chưa hoàn thành câu hỏi Em đã trả lời đúng Bạn phải trả lời câu hỏiCâu này trảtrước lời đúng là: khi có thể tiếp tục Chấp nhận Làm lại
  16. Câu 3. Giả sử cần tính tổng các số trong 3 ô A1, C1 và E1. Cách viết nào dưới đây là đúng nhất? A) =SUM(A1+C1+E1) B) =SUM(A1:E1) CáchTuyKết quảcho viết sẽ kếtvừa tính quả sai cả đúngvề dữ cú pháp,liệunhưng trong vừa hàm cáccho SUM ô kết B1 quảsử và C) =SUM(A1,C1,E1) dụngD1 không vàosai tổng! hợp lí! D) =SUM (A1,C1:E1) Đúng - Nháy chuột bất kì vị trí nào Không đúng - Nháy chuột bất kì vị để tiếp tục trí nào để tiếp tục Câu trả lời của em là: Em chưa hoàn thành câu hỏi Em đã trả lời đúng Bạn phải trả lời câu hỏiCâu này trảtrước lời đúng là: khi có thể tiếp tục Chấp nhận Làm lại
  17. KẾT QUẢ Điểm của em: {score} Điểm tối đa: {max-score} Số câu trả lời đúng: {correct-questions} Tổng số câu hỏi: {total-questions} Tỉ lệ đúng: {percent} Số lần trả lời: {total-attempts} Question Feedback/Review Information Will Appear Here Tiếp tục Xem lại
  18. b. Hàm tính trung bình cộng - Hàm tính trung bình cộng được viết như sau: =Average(a,b,c, ) Trong đó Average là tên hàm; a,b,c, là tên các biến Hàm sẽ tính trung bình cộng của dãy a,b,c, Cách sử dụng của hàm Average tương tự như hàm Sum Ví dụ: =Average(15,24,45) cho kết quả là (15+24+45)/3 = 28 =Averae(10,34,25,23,4,0) cho kết quả là (10+34+25+23+4+0)/6 = 16
  19. Video minh họa hàm Average
  20. c. Hàm xác định giá trị lớn nhất Hàm xác định giá trị lớn nhất được viết như sau: =Max(a,b,c, ) Trong đó Max là tên hàm; a,b,c, là tên các biến Hàm sẽ tìm giá trị lớn nhất trong dãy a,b,c, Cách sử dụng của hàm Max tương tự như hàm Sum, Average Ví dụ: =Max(47,12,5,12*9,0) sẽ cho kết quả là 108
  21. Video minh họa hàm Max
  22. d. Hàm xác định giá trị nhỏ nhất Hàm xác định giá trị nhỏ nhất được viết như sau: =Min(a,b,c, ) Trong đó Min là tên hàm; a,b,c, là tên các biến Hàm sẽ tìm giá trị nhỏ nhất trong dãy a,b,c, Cách sử dụng của hàm Min tương tự như hàm Sum, Average, Max Ví dụ: =Min(47,5,64,4,13,56) sẽ cho kết quả là 4
  23. Video minh họa hàm Min
  24. CỦNG CỐ: - Hàm tính tổng: =SUM(A1,A2,A3, ) - Hàm tính trung bình: =SUM(A1,A2,A3, ) - Hàm tính giá trị lớn nhất: =SUM(A1,A2,A3, ) - Hàm tính giá trị nhỏ nhất: =SUM(A1,A2,A3, ) Để củng cố các kiến thức vừa học, em hãy hoàn thành các bài tập dưới đây:
  25. Câu 1. Kết quả nào sau đây là của biểu thức Sum(5) + Max(7) - Min(3) là: A) 5 B) 9 C) 8 D) Tất cả đều sai Đúng - Nháy chuột bất kì vị trí nào Không đúng - Nháy chuột bất kì vị để tiếp tục trí nào để tiếp tục Câu trả lời của em là: Em chưa hoàn thành câu hỏi Em đã trả lời đúng Bạn phải trả lời câu hỏiCâu này trảtrước lời đúng là: khi có thể tiếp tục Chấp nhận Làm lại
  26. Câu 2. Khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình báo lỗi: A) #VALUE! B) #DIV/0! Lỗi sai kiểu dữ LỗiLỗi chiasai giácho trị! 0! C) #NAME! liệu! D) #N/A! Đúng - Nháy chuột bất kì vị trí nào Không đúng - Nháy chuột bất kì vị để tiếp tục trí nào để tiếp tục Câu trả lời của em là: Em chưa hoàn thành câu hỏi Em đã trả lời đúng Bạn phải trả lời câu hỏiCâu này trảtrước lời đúng là: khi có thể tiếp tục Chấp nhận Làm lại
  27. Câu 3. Em hãy điền vào những ô trống sau đây (Viết chữ in hoa không dấu) sao cho hợp lý? Hàm là công thức được định nghĩa từ trước, hàm tính tổng có tên là hàm Average dùng để tính Hàm xác định giá trị lớn nhất là , là hàm được dùng để xác định giá trị nhỏ nhất. Đúng - Nháy chuột bất kì vị trí nào Không đúng - Nháy chuột bất kì vị để tiếp tục trí nào để tiếp tục Câu trả lời của em là: Em chưa hoàn thành câu hỏi Em đã trả lời đúng Bạn phải trả lời câu hỏiCâu này trảtrước lời đúng là: khi có thể tiếp tục Chấp nhận Làm lại
  28. Câu 4. Giả sử khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2. Hãy nối 2 cột sao cho được đáp án đúng? Cột 1 Cột 2 B =AVERAGE(A1:A4,A1,9) A 5 . A =AVERAGE(A1,A5,3) B 12 . D =AVERAGE(A1:A5) C 4.7 . C =AVERAGE(A1,A5,2) D 11 . Đúng - Nháy chuột bất kì vị trí nào Không đúng - Nháy chuột bất kì vị để tiếp tục trí nào để tiếp tục Câu trả lời của em là: Em chưa hoàn thành câu hỏi Em đã trả lời đúng Bạn phải trả lời câu hỏiCâu này trảtrước lời đúng là: khi có thể tiếp tục Chấp nhận Làm lại
  29. KẾT QUẢ Điểm của em: {score} Điểm tối đa: {max-score} Số câu trả lời đúng: {correct-questions} Tổng số câu hỏi: {total-questions} Tỉ lệ đúng: {percent} Số lần trả lời: {total-attempts} Question Feedback/Review Information Will Appear Here Tiếp tục Xem lại
  30. trong-excel
  31. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Nắm được cú pháp và cách hoạt động của 4 câu lệnh Sum, Average, Max, Min. - Làm các bài tập trong SGK và bài tập 4.14, 4.15 (Trang 25, SBT) - Đọc trước bài thực hành 4: “Bảng điểm của lớp em”
  32. CH ÚC C GOODBYE SEEÁ AGAIN C E M H Ọ C T Ố T
  33. Tư liệu tham khảo 1. SGK Tin học dành cho THCS quyển 2 – NXBGD Việt Nam 2. Bài tập tin học dành cho THCS quyển 2 – NXBGD Việt Nam 3. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học 7 – NXB Hà Nội 4. Học tốt Tin học dành cho THCS quyển 2 – NXB Quốc Gia Hà Nội 5. SGV Tin học dành cho THCS quyển 2 – NXBGD Việt Nam 6. Phần mềm Excel 2003, 2010; Adobe Presenter; Camtasia Studio; Total Video Converter, Macromedia Flash 8 7. Một số Website: