Bài giảng Tin học Lớp 7 - Bài 3: Thực hiện tính toán trên trang tính - Nguyễn Thị Hương
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 7 - Bài 3: Thực hiện tính toán trên trang tính - Nguyễn Thị Hương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_tin_hoc_lop_7_bai_3_thuc_hien_tinh_toan_tren_trang.pptx
- 2.NhapCT_cacbuoc_273_1_10499.mp4
- 2.NhapCT_Tinhthanhtien_281_1_63507.mp4
- 3. Su dung chuot chon dia chi o_319_1_27983.mp4
- 3. Su dung dia chi_277_1_93297.mp4
- 3. vi du_314_1_77853.mp4
- BAI TAP THUC HANH.xlsx
- Bang hoa don xuat hang.xlsx
- minh hoa bt4 cung co.xlsx
- minh hoa phan 3_khac.xlsx
- Thong_tin_ve_trinh_duyet_phu_hop_cho_bai_giang.doc
- Thuyet_minh_Thuc_hien_tinh_toan_tren_Trang_tinh.docx
Nội dung text: Bài giảng Tin học Lớp 7 - Bài 3: Thực hiện tính toán trên trang tính - Nguyễn Thị Hương
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUỸ LAWRENCES S.TING Cuộc thi quốc gia Thiết kế bài giảng E-Learning lần thứ 4 Bài giảng: BÀI 3. THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH Môn Tin học, lớp 7 Nhóm giáo viên: Nguyễn Thị Hương Trần Văn Tú - Nguyễn Văn Khương nguyenthihuong.gvcsthanhlang@vinhphuc.edu.vn Điện thoại di động: 0988030658 Trường THCS Thanh Lãng Thị trấn Thanh Lãng – Huyện Bình Xuyên – Tỉnh Vĩnh Phúc CC-BY hoặc CC-BY-SA Tháng 10/ 2016
- HƯỚNG DẪN TỰ HỌC TRÊN MÁY TÍNH Hướng dẫn: ❖ Bài học sẽ giúp các em tự học và nghiên cứu Bài 3 Thực hiện tính toán trên trang tính, bộ môn Tin học lớp 7. ❖ Trong bài có thông tin dưới dạng văn bản, âm thanh, video, các em hãy kết hợp nghe, quan sát, mở chương trình Microsoft Excel và thực hành để có đủ thông tin. ❖ Đồng thời trong bài còn có một số câu hỏi, bài tập dưới dạng trắc nghiệm. Để thao tác được tốt trên máy tính các em hãy chú ý các nút lệnh sau: (Các em xem tiếp trang sau)
- HƯỚNG DẪN TỰ HỌC TRÊN MÁY TÍNH STT Nút điều khiển Ý nghĩa 1 Nút chạy bài giảng. 2 Thông báo bài giảng đang chạy, kích vào để tạm dừng. 3 Trở về trang trước. 4 Tới trang tiếp theo. 5 Chấp nhận phương án khi đã chọn đáp án. 6 Xóa phương án đã chọn trả lời trước đó. 7 Các thông báo khi trả lời câu hỏi. Bài giảng đang chạy nhưng tạm ngừng do có 8 hiệu ứng hoặc được người sử dụng cho tạm dừng, kích vào nút để tiếp tục chạy bài giảng.
- THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH ❖ Mục tiêu: ➢ Kiến thức: +Biết các kí hiệu, thứ tự thực hiện của các phép toán trong chương trình bảng tính Excel. +Biết cách nhập công thức vào ô tính trên trang tính. +Biết cách sử dụng địa chỉ ô vào công thức tính toán. ➢ Kỹ năng: +Viết đúng công thức tính một số phép toán. +Thực hiện được nhập công thức vào ô tính trên trang tính.
- KIỂM TRA BÀI CŨ Em hãy nháy chọn từ (cụm từ) trong danh sách để điền vào chỗ trống sao cho thích hợp. Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp và trình bày thông tin dưới dạng bảng, thực hiện các cũng như xây dựng các biểu diễn một cách trực quan các số liệu có trong bảng. Câu trả lời của bạn là: Không đúng - Click bất cứ nơi Đúng - Click bất cứ nơi đâu để đâu để tiếp tục Bạn trảBạn lời chưa Bạnchưa đãhoàn đúng. trả thànhlời Hãy đúng thửcâu lại!hỏi Chấp nhận Làm lại tiếp tục Câu Bạntrả lời phải đúng trả là:lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục
- Đáp án: Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng, thực hiện các tính toán cũng như xây dựng các biểu đồ biểu diễn một cách trực quan các số liệu có trong bảng.
- Bài 3. THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH Sử dụng công thức để tính toán Nhập công thức Sử dụng địa chỉ trong công thức
- 1. Sử dụng công thức để tính toán Các em hãy quan sát bảng rồi phân biệt các kí hiệu được sử dụng để kí hiệu các phép toán trong toán học và chương trình bảng tính. Phép toán Toán học Chương trình bảng tính Excel Cộng + + Trừ - - Nhân x * Chia : / Lũy thừa ax (a là thừa số, ^ x là số mũ) Phần trăm % %
- 1. Sử dụng công thức để tính toán Bài tập. Em hãy điền hoặc dùng chuột kéo thả kí tự đứng trước kí hiệu vào phép toán thích hợp? Phép toán Kí hiệu b Phép cộng a. - a Phép trừ b. + d Phép nhân c. ^ f Phép chia d. * c Phép lũy thừa e. % e Phép phần trăm f. / Câu trả lời của bạn là: Không đúng - ClickBạn bất trảcứ lờinơi chưa đúng! Bạn đã trả lời đúng! Chấp nhận Làm lại đâuĐápBạn để án tiếptrả Bạnđúng lời tục chưaphải là: trả đúng. lời câu Hãy hỏi thử này lại! Đúng - Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục trước khi có thể tiếp tục
- 1. Sử dụng công thức để tính toán Đáp án:
- 1. Sử dụng công thức để tính toán Thứ tự thực hiện các phép toán trong công thức: 1. Các phép toán trong cặp dấu ngoặc đơn “(“ và “)” 2. Các phép nâng lên lũy thừa 3. Các phép nhân và chia 4. Các phép cộng và trừ Ví dụ: Biểu thức (18+3)/7+(4-2)^2*5 được thực hiện lần lượt như sau: (18+3)/7 + (4-2)^2*5 Tính các phép toán trong ngoặc 21 /7 + 2 ^ 2*5 Tính phép nâng lên lũy thừa 21 /7 + 4 *5 Tính các phép nhân và chia 3 + 20 Tính phép cộng 23
- 2. Nhập công thức *Các bước nhập công thức: 1. Chọn ô cần nhập công thức 2. Gõ dấu = = (18+3)/7+(4-2)^2*5 3. Nhập công thức 4. Nhấn Enter hoặc = (18+3)/7+(4-2)^2*5 nháy chuột vào nút này để kết thúc *Chú ý: Dấu = là kí tự đầu tiên em cần gõ khi nhập công thức vào một ô.
- 2. Nhập công thức *Các bước nhập VIDEO NHẬP CÔNG THỨC công thức: 1. Chọn ô cần nhập công thức 2. Gõ dấu = 3. Nhập công thức 4. Nhấn Enter hoặc nháy chuột vào nút ✓ để kết thúc.
- 2. Nhập công thức Ví dụ. Giả sử ta có bảng hóa đơn sau: Yêu cầu: Tính cột Thành tiền theo công thức: Thành tiền = số lượng * đơn giá
- 2. Nhập công thức Mời các em xem video tính cột Thành tiền
- 2. Nhập công thức Câu hỏi. Em hãy sắp xếp các bước nhập công thức vào một ô tính? Hãy dùng chuột để kéo thả. 1) Chọn ô cần nhập công thức 2) Gõ dấu = 3) Nhập công thức 4) Nhấn Enter để kết thúc Đúng - Click bất cứ nơi đâu để Không đúng - Click bất cứ nơi tiếp Câutục trả lời của Bạn là: đâu để tiếp tục BạnBạn trả đã lời trả chưa lời đúng! đúng! Chấp nhận Làm lại BạnCâu trả trả lời lời chưa đúng đúng. là: Hãy thử lại!
- 2. Nhập công thức Hướng dẫn: Các bước nhập công thức vào một ô tính: 1. Chọn ô cần nhập công thức 2. Gõ dấu = 3. Nhập công thức 4. Nhấn Enter để kết thúc
- 2. Nhập công thức Dữ liệu được hiển thị trên thanh công thức Một ô được chọn
- 2. Nhập công thức +Trường hợp 1: Giống nhau Nếu dữ liệu trong ô và trên thanh công thức giống nhau có nghĩa là ô đó không có công thức.
- 2. Nhập công thức +Trường hợp 2: Khác nhau Nếu dữ liệu trong ô và trên thanh công thức khác nhau có nghĩa là ô đó có công thức, trên thanh công thức có chứa công thức còn trong ô là kết quả tính toán bằng công thức.
- 3. Sử dụng địa chỉ trong công thức Quan sát các công thức được nhập vào các ô trong cột Thành tiền và trả lời câu hỏi ở trang sau.
- 3. Sử dụng địa chỉ trong công thức Câu hỏi. Công thức ở các ô trong cột Thành tiền được tính bằng? A) Giá trị cụ thể có trong các ô tính B) Địa chỉ của các ô tính C) Một cách khác Đúng - Click bất cứ nơi đâu để tiếp tục Không đúng - Click bất cứ nơi Câu trả lời của bạn là: đâu để tiếp tục Bạn chưa trả lời đúng!Bạn đã trả lời đúng! Chấp nhận Làm lại Bạn trả lời chưa đúng.Bạn Hãy phải thử trả lại! lời câu hỏi này Câu trả lờitrước đúng khilà: có thể tiếp tục
- 3. Sử dụng địa chỉ trong công thức Hướng dẫn: B. Địa chỉ của các ô tính - Giá trị dữ liệu có trong các ô thường được cho thông qua địa chỉ của các ô nên em có thể sử dụng địa chỉ của các ô trong các công thức tính toán.
- 3. Sử dụng địa chỉ trong công thức - Việc nhập công thức có chứa địa chỉ hoàn toàn tương tự như nhập các công thức thông thường. - Để nhập chính xác địa chỉ các ô trong công thức, em có thể sử dụng chuột.
- 3. Sử dụng địa chỉ trong công thức Video minh họa cách sử dụng chuột để nhập địa chỉ các ô trong công thức.
- 3. Sử dụng địa chỉ trong công thức +Sự khác nhau khi sử dụng giá trị cụ thể và địa chỉ ô trong công thức: Bài tập. Xem video và trả lời câu hỏi ở trang sau:
- 3. Sử dụng địa chỉ trong công thức Câu hỏi. Từ kết quả trong video, các em hãy quan sát kết quả trong ô C2 và C3 rồi cho biết kết quả trong ô nào đúng khi nội dung ô A2 thay đổi bằng 22? a) ô C2 b) ô C3 Không đúng - Click bất cứ nơi c) Không ô nào đâu để tiếp tục Câu trả lời của Bạn là: Bạn trả lờiBạnBạn chưa trả đã lờiđúng. trả chưa lời Hãy đúng! đúng! thử lại! Đáp án đúng là: Chấp nhận Làm lại Đúng - Click bất cứ nơiBạn đâu phải để trả lời câu hỏi này tiếp tục trước khi có thể tiếp tục
- 3. Sử dụng địa chỉ trong công thức Đáp án: B. ô C3 Khi thay đổi dữ liệu ô A2 = 22 thì: -Ô C2 vẫn giữ nguyên công thức =(12+8)/2 nên kết quả vẫn bằng 10. Muốn có kết quả đúng thì phải nhập lại công thức trong ô C2. -Ô C3 dùng địa chỉ ô để tính nên công thức lấy giá trị dữ liệu thông qua địa chỉ các ô và khi ô A2 thay đổi thì kết quả trong ô C3 cũng cập nhật theo.
- 3. Sử dụng địa chỉ trong công thức +Sự khác nhau khi dùng giá trị cụ thể và địa chỉ ô trong công thức: *Kết luận: -Nếu sử dụng giá trị cụ thể của ô trong công thức thì kết quả sẽ không được tự động cập nhật khi nội dung các ô thay đổi. -Nếu sử dụng địa chỉ của ô trong công thức thì kết quả sẽ được tự động cập nhật mà không cần viết lại công thức mỗi khi nội dung các ô thay đổi.
- BÀI TẬP CỦNG CỐ
- Câu 1. Để tính giá trị biểu thức tại ô A1 nhập công thức nào? Hãy chọn các phương án đúng. a) = b) = 15 * 15 + 4 - 229 c) = 15 ^ 2 + 4 - 229 d) = 15 * 2 + 4 - 229 Đúng - Click bất cứ nơi đâu để tiếp Khôngtục đúng - Click bất cứ nơi đâu để Câu trả lời của Bạn là: tiếp tục Bạn trảBạn lờiBạn trả chưa đã lời trả chưađúng. lời đúng! đúng!Hãy thử lại! Chấp nhận Làm lại Câu Bạntrả lời phải đúng trả là:lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục
- Câu 2. Bạn Hằng gõ vào một ô tính nội dung 8+2*3 với mong muốn tính được giá trị công thức vừa nhập. Nhưng trên ô tính vẫn chỉ hiển thị nội dung 8+2*3 thay vì giá trị 14 mà Hằng mong đợi. Em có biết tại sao không? a) Vì bạn Hằng chưa gõ dấu bằng (=) trước nội dung 8+ 2*3. b) Vì bạn Hằng chưa gõ dấu trừ (-) trước nội dung 8+ 2*3. c) Vì bạn Hằng chưa gõ dấu nhân (*) trước nội dung 8+ 2*3. d) Tất cả các phương án đều sai. Đúng - Click bất cứKhông nơi đâu đúng để - Click bất cứ nơi tiếp tục đâuBạn để tiếptrả lời tục chưa đúng! Câu trả lời của Bạn Bạnlà: trả lờiBạn chưa đã đúng. trả lời Hãy đúng! thử lại! Chấp nhận Làm lại Câu Bạntrả lời phải đúng trả là:lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục
- Câu 3. Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô B2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng? a) (C2 + D4) * B2 b) =C2 + D4 * B2 c) =(C2 + D4) B2 d) =(C2+D4)*B2 Câu trả lời của Bạn là: ĐúngKhông - Click đúng bất -cứClick nơi bấtđâu cứ để nơi Bạnđâu đểtrả tiếplời chưa tục đúng! tiếp Bạntục trả lời chưa đúng. Hãy thử lại! Chấp nhận Làm lại Bạn phải trả lời câu hỏi này Câu trả lời đúng là: Bạn đã trả lời đúng!trước khi có thể tiếp tục
- Câu 4. Cho bảng số liệu sau: Hãy điền kết quả cho mỗi công thức trong bảng sau: Công thức Kết quả =(A1+A2+A3) =(A2+B2+C2)/3 =(A2*2+A3*3)/6 =(A3+B3+C3)*2-(A1+B1+C1)/5 Câu trả lời của Bạn là: Đúng - Click bấtBạn cứ trảnơi lời đâu chưa để đúng. Hãy thử lại! Không đúng - Click bất cứBạn Bạnnơi đãtrả trảlời lờichưa đúng! đúng! Chấp nhận Làm lại tiếp tục đâu để tiếp tụcCâu trả lờiBạn đúng phải là: trả lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục
- Câu 5. Sử dụng địa chỉ của ô tính trong công thức có lợi ích: a) Khi thay đổi dữ liệu, công thức sẽ thay đổi theo. b) Khi thay đổi dữ liệu, kết quả sẽ được cập nhật mà không cần viết lại công thức. c) Kết quả sẽ không đổi khi cập nhật dữ liệu vào công thức. d) Cả (a), (b) và (c) đều sai. Không đúng - Click bất cứ nơi Câu trả lời của Bạn là: đâu để tiếp tục Đúng - Click bất cứ nơi đâu để tiếpBạn tục trả BạnlờiBạn chưa trả đã lời trảđúng. chưa lời đúng!Hãy đúng! thử lại! Chấp nhận Làm lại Câu Bạntrả lời phải đúng trả là:lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục
- Bài tập củng cố Điểm của bạn {score} Thang điểm cao nhất {max-score} Số câu trả lời đúng {correct-questions} Tổng số câu hỏi {total-questions} Đạt tỉ lệ {percent} Số lượng gói câu hỏi {total-attempts} Question Feedback/Review Information Will Appear Here Tiếp tục Xem lại
- SƠ ĐỒ TƯ DUY TÓM TẮT NỘI DUNG BÀI HỌC THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
- HƯỚNG DẪN TỰ HỌC ❖ Ghi nhớ các kiến thức của bài học qua sơ đồ tư duy đặc biệt là chú ý các thao tác thực hiện để nhập công thức vào ô tính. ❖ Vận dụng các bước nhập công thức, cách sử dụng địa chỉ ô trong công thức và mở chương trình Microsoft Excel để bài tập ở trang sau:
- HƯỚNG DẪN TỰ HỌC *Bài tập vận dụng. Giả sử em có 500000 đồng gửi tiết kiệm không kì hạn với lãi suất 0,3%/tháng. Hãy sử dụng công thức để tính xem trong vòng một năm, hằng tháng em có bao nhiêu tiền trong sổ tiết kiệm? Hãy lập trang tính như hình dưới để sao cho khi thay đổi số tiền gửi ban đầu và lãi suất thì không cần phải nhập lại công thức. Lưu bảng tính với tên So tiet kiem.
- TRONG BÀI GIẢNG CÓ SỬ DỤNG I. Tài liệu – Tư liệu: 1. Sách Đề kiểm tra theo chuẩn KTKN Tin học quyển 2 - (NXBGD Việt Nam). 2. Sách Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học 7 - (NXB Hà Nội). 3. Một số hình ảnh, nhạc nền sưu tầm trên Internet. 4. Video tác giả tự thực hiện. II. Phần mềm: 1. Microsoft Office 2010 3. MP3 Splitter & Joiner 3.6 2. Adobe Presenter 10 4. Camtasia Studio 8.6 III. Website: 1. Tải hình ảnh: E1%BB%87nh&biw=1247&bih=591&source=lnms&tb m=isch&sa=X&ved=0ahUKEwiZt4_t4ZbQAhWKvrwKH YTNBIkQ_AUIBigB#tbm=isch&q=s%E1%BB%91+1 2. Tải nhạc nền:
- THÔNG TIN LIÊN HỆ Mọi trao đổi về bài học các em có thể liên hệ qua email hoặc điện thoại: Email: nguyenthihuong.gvcsthanhlang@vinhphuc.edu.vn Điện thoại: 0988 030 658 Xin chân thành cám ơn!
- CÁM ƠN CÁC EM ĐÃ THEO DÕI BÀI HỌC CHÚC CÁC EM VUI KHỎE - CHĂM NGOAN - HỌC TỐT