Bài giảng Tin học Lớp 7 - Bài 3: Thực hiện tính toán trên bảng tính - Trần Thị Bé

pptx 40 trang Đào Khang 11/06/2024 1680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 7 - Bài 3: Thực hiện tính toán trên bảng tính - Trần Thị Bé", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_tin_hoc_lop_7_bai_3_thuc_hien_tinh_toan_tren_bang.pptx
  • mp4gheplai_336_1_74823.mp4
  • docThuyet minh bai giang thao tac voi bang tinh.doc
  • mp4video1.1.mp4
  • mp4video1.1_309_1_12076.mp4
  • mp4video2.2.mp4
  • mp4video2.2_311_1_91222.mp4
  • mp4videogv.mp4

Nội dung text: Bài giảng Tin học Lớp 7 - Bài 3: Thực hiện tính toán trên bảng tính - Trần Thị Bé

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUỸ LAWRENCE S.TING Cuộc thi quốc gia thiết kế bài giảng E-Learning lần thứ 4 Bài giảng BÀI 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN BẢNG TÍNH Môn Tin học, lớp 7 NHÓM GIÁO VIÊN: 1.TRẦN THỊ BÉ 2. DƯƠNG THỊ ĐỨC ÁI Email: c2yenlac.yenlac@vinhphuc.edu.vn Điện thoại di động: 0973219586 TRƯỜNG THCS YÊN LẠC Thị trấn Yên Lạc - Huyện Yên Lạc - Tỉnh Vĩnh Phúc CC-BY hoặc CC-BY-SA Tháng - 10/2016
  2. Bài 3: Thực hiện tính toán trên trang tính
  3. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC - Biết nhập công thức vào ô tính. Kiến thức - Viết đúng được các công thức tính toán theo các kí hiệu phép toán của bảng tính. - Biết cách sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức. Kỹ năng Biết cách nhập công thức và công thức địa chỉ để tính toán trong bảng tính. - Hiểu được tính năng ưu việt của chương trình bảng tính là tính toán. Thái độ - Hiểu được ưu điểm của việc sử dụng công thức chứa địa chỉ so với việc sử dụng công thức thông thường. - Tập trung, nghiêm túc
  4. NỘI DUNG BÀI HỌC 1 Sử dụng công thức để tính toán 2 Nhập công thức 3 Sử dụng địa chỉ trong công thức
  5. HƯỚNG DẪN HỌC BÀI ➢ Ở bên phải bài giảng là các nội dung tương ứng trong ở mỗi trang. Để tìm hiểu nội dung nào các em chỉ việc nháy chuột vào dòng có nội dung đó. ➢ Cuối mỗi phần của bài học đều có bài tập để luyện tập và cuối bài có các bài tập để củng cố. ➢ Để làm các bài tập đó các em chỉ việc thao tác với chuột để thực hiện việc lựa chọn câu trả lời theo yêu cầu của từng bài sau đó nháy vào nút chọn để biết kết quả.
  6. 1. Sử dụng công thức để tính toán. Tùy chọn
  7. ✓ Trong toán học chúng ta thường tính toán các biểu thức. ví dụ: (5+7):2, 13 x 2-8, (52 + 6): (4 - 3), ✓ Các biểu thức đó, trong chương trình bảng tính, được gọi là Công thức. EXCEL
  8. Trong chương trình bảng tính sử dụng các phép tính: +, -, *, /, ^, % để tính toán:
  9. Ví dụ 1 : Chuyển các biểu thức toán học sau sang dạng biểu diễn trong chương trình bảng tính. a) (52 + 6): (4-3) => (5^2+6)/(4-3) b) (8 x 5 + 3)2 x 91% => (8*5+3)^2*91% EXCEL
  10. Ví dụ 2: Tính giá trị của biểu thức sau trong bảng tính: A = (18 + 3)/ 7 + (4 - 2)*3^2 = 21/ 7 + 2*3^2 = 3 + 2*9 = 3 + 18 = 21 EXCEL
  11. Thứ tự ưu tiên các phép toán trong chương trình bảng tính cũng giống như trong toán học là: 1.Thực hiện trong dấu ngoặc ( ) 2. Luỹ thừa ( ^ ) 3. Phép nhân ( * ), phép chia ( / ) 4. Phép cộng ( + ), phép trừ ( - ) EXCEL
  12. Bài tập củng cố phần 1 EXCEL
  13. Sắp xếp theo thứ tự thực hiện các phép toán. 1. Các phép lũy thừa 2. Các phép toán trong () trước. 3. Phép cộng và phép trừ 4. Phép nhân và phép chia A) 1-2-3-4 B) 1-2-4-3 C) 4-3-2-1 Chọn Làm lại D) 2-1-4-3 Câu trả lời của bạn là: Đúng - Click bất cứ nơi đâu để ti p t Bcạ n chưaBạn đãhoàn trả thànhlời đúng câuKhông hỏi đúng - Click bất cứ nơi ế Câuụ trả lời đúng là: Bạn phải trả Thlời ửcâu lại này trước khiđâu để tiếp tục có thể tiếp tục Tùy chọn
  14. Chọn câu trả lời đúng A) =(12+8):2%+5x6 B) =(12+8)/2%+5.6 Chọn Làm lại C) =(12+8):2%+5*6 D) =(12+8)/2%+5*6 Đúng - Click bất cứ nơi đâu để Không đúng - Click bất cứ nơi tiếp tục đâu để tiếp tục Câu trả lời của bạn là: Bạn chưaBạn đãhoàn trả thànhlời đúng câu hỏi CâuBạ ntr phả lờải trđúngả Thlời ửlà:câu lại này trước khi có thể tiếp tục Tùy chọn
  15. 2.NHẬP CÔNG THỨC ? Trước khi nhập công thức cần chọn gì trên trang tính? TL: Chọn ô cần nhập công thức. ? Để nhập công thức cần gõ dấu gì đầu tiên? TL: Gõ dấu = ? Thực hiện thao tác gì để hiển thị kết quả? TL: Nhấp phím Enter. Tùy chọn
  16. Ví dụ 1: nhập công thức sau tại ô B2: (12 + 3) : 5 + (6 − 3)2 .5 B4: Nhấn Enter hoặc nháy chuột vào nút này B1: Chọn ô cần nhập là B2 B2: Gõ dấu = B3: Nhập công thức
  17. GHI NHỚ  Dấu “ = ” là dấu đầu tiên cần gõ khi nhập một công thức vào ô tính. Có 4 bước nhập công thức vào ô tính:  + Bước 1: Chọn ô tính cần nhập công thức; + Bước 2: Gõ dấu = ; + Bước 3: Nhập công thức; + Bước 4: Nhấn Enter để kết thúc.
  18. Ví dụ 2: Quan sát 2 hình dưới đây. Hãy cho biết khi chọn một ô có công thức và ô không có công thức thì nội dung trên thanh công thức sẽ ntn? Công thức được hiển thị ở đây Công thức không hiển thị Kết quả tính toán bằng công thức Ô không chứa công thức Hình 1 Hình 2
  19. GHI NHỚ ❖ Nếu ô không chứa công thức thì nội dung trên thanh công thức sẽ giống với dữ liệu có trong ô. ❖ Nếu ô có chứa công thức thì ta nhìn thấy công thức trên thanh công thức còn trong ô là kết quả tính toán bằng công thức. ❑ Vì thế dựa vào thanh công thức mà ta có thể biết ô chứa công thức hay chứa dữ liệu cố định.
  20. Bài tập củng cố phần 2 Tùy chọn
  21. Phát biểu sau đây đúng hay sai Tại ô E1 gõ công thức 9+3 kết quả là 12 A) Đúng B) Sai Chọn Làm lại Đúng - Click bất cứ nơi đâu để Không đúng - Click bất cứ nơi tiếp tục đâu để tiếp tục Câu trả lời của bạn là: Bạn chưaBạn đã hoàn trả lthànhời đúng! câu hỏi CâuBạ ntr phả lờải trđúngả lời là:câu này trước khi có thể tiếp tục Tùy chọn
  22. Có thể quan sát ở đâu trên trang tính để biêt được ô chứa công thức hay chứa giá trị cụ thể? A) Thanh công cụ B) Thanh công thức C) Thanh bảng chọn D) Hộp tên Chọn Làm lại Đúng - Click bất cứ nơi đâu để Không đúng - Click bất cứ nơi tiếp tục đâu để tiếp tục BạnCâu phả tri trả ảlờliờ ci ủcâua b ạnàyn là: trước khi có thể tiếp tục Bạn chưaBạn đã hoàn trả lthànhời đúng! câu hỏi Câu trả lời đúngTh ửlà: lại Tùy chọn
  23. Sắp xếp đúng theo thứ tự các bước nhập công thức vào ô tính 1. Nhấn Enter 2. Nhập công thức 3. Gõ dấu "=" 4 Chọn ô tính A) 4-3-2-1 B) 1-3-2-4 Chọn Làm lại C) 2-4-1-3 D) 3-4-2-1 Đúng - Click bất cứ nơi đâu để Không đúng - Click bất cứ nơi tiếp tục đâu để tiếp tục Câu trả lời của bạn là: Bạn chưaBạn đã hoàn trả lthànhời đúng! câu hỏi CâuBạ ntr phả lờải trđúngả Thlời ửlà:câu lại này trước khi có thể tiếp tục
  24. 3. Sử dụng địa chỉ trong công thức Tùy chọn
  25. ➢ Như ta đã biết địa chỉ của một ô tính là cặp tên cột và tên hàng mà ô nằm trên đó. Ví dụ: A1, B2, C13, ➢ Trong các công thức tính toán với dữ liệu có trong các ô thì dữ liệu đó thường được thông qua địa chỉ của các ô (hoặc hàng, cột hay khối)
  26. Kết luận: Khi sử dụng công thức chứa địa chỉ thì nội dung các ô liên quan sẽ tự động được cập nhật nếu nội dung các ô trong công thức bị thay đổi.
  27. Bài tập củng cố phần 3 Tùy chọn
  28. Sử dụng địa chỉ của ô tính có lợi gì: A) Khi thay đổi dữ liệu công thức sẽ thay đổi theo B) Khi thay đổi dữ liệu kết quả sẽ được cập nhật mà không cần viết lại công thức C) Kết quả sẽ không đổi khi cập nhật dữ liệu vào công thức D) Cả A,B và C đều sai Chọn Làm lại Đúng - Click bất cứ nơi đâu để Không đúng - Click bất cứ nơi tiếp tục đâu để tiếp tục Câu trả lời của bạn là: Bạn chưaBạn đã hoàn trả lthànhời đúng! câu hỏi CâuBạ ntr phả lờải trđúngả Thlời ửlà:câu lại này trước khi có thể tiếp tục Tùy chọn
  29. Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô B2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng? A) (D4+C2)*B2 B) D4+C2*B2 C) =(D4+C2)*B2 Chọn Làm lại D) =(D4*C2)+B2 Đúng - Click bất cứ nơi đâu để Không đúng - Click bất cứ nơi tiếp tục Bạn phải trả lời câu này trưđâuớc khiđể ti ếp tục Câu trả lời của bạn là: có thể tiếp tục Bạn chưaBạn đã hoàn trả lthànhời đúng! câu hỏi Câu trả lời đúngTh ửlà: lại Tùy chọn
  30. CỦNG CỐ Tùy chọn
  31. Các phép toán được thực hiện trên trang tính đó là: A) Phép cộng và phép trừ B) Phép nhân và phép chia C) Phép lấy lũy thừa và phép lấy phần trăm D) Tất cả các phép toán trên Chọn Làm lại Đúng - Click bất cứ nơi đâu để Không đúng - Click bất cứ nơi tiếp tục đâu để tiếp tục Câu trả lời của bạn là: Bạn chưaBạn đãhoàn trả thànhlời đúng câu hỏi CâuBạ ntr phả lờải trđúngả Thlời ửlà:câu lại này trước khi có thể tiếp tục Tùy chọn
  32. Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây khi nói về nhập công thức A) Dấu - là dấu đầu tiên ta gõ khi nhập công thức B) Dấu = là dấu đầu tiên ta gõ khi nhập công thức C) Trên thanh công thức hiện nôi dung của ô hiện hành D) Trên thanh công thức hiện nôi chứa công thức của ô đang được chọn Chọn Làm lại Đúng - Click bất cứ nơi đâu để Không đúng - Click bất cứ nơi tiếp tục đâu để tiếp tục Câu trả lời của bạn là: Bạn chưaBạn đãhoàn trả thànhlời đúng câu hỏi CâuBạ ntr phả lờải trđúngả Thlời ửlà:câu lại này trước khi có thể tiếp tục Tùy chọn
  33. Địa chỉ của một ô là: A) Cặp tên cột và tên hàng đầu tiên B) Cặp tên hàng và tên cột đầu tiên C) Cặp tên cột và tên hàng mà ô nằm trên đó D) Tất cả các phát biểu trên đều sai Chọn Làm lại Đúng - Click bất cứ nơi đâu để Không đúng - Click bất cứ nơi tiếp tục đâu để tiếp tục Bạn phải trả lờiCâu câu trnàyả lờ trưi củớac bkhiạn là: có thể tiếp tục Bạn chưaBạn đãhoàn trả thànhlời đúng câu hỏi Câu trả lời đúngTh ửlà: lại Tùy chọn
  34. ► Học bài: ✓Học bài theo SGK và vở ghi. ✓Đọc trước “ Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán”. ✓Làm bài tập trong (SBT)
  35. TÀI LIỆU THAM KHẢO Bài giảng được xây dựng và đóng gói theo tiêu chuẩn E-learning: ❖ CÁC PHẦN MỀM SỬ DỤNG: ✓ Phần mềm Adobe presenter 10 tải về từ trang: ✓ Phần mềm Camtasia studio 8 tải về từ trang: ✓ Các video được giáo viên tự thực hiện trên phần mềm Camtasia studio 8 ✓ Các đoạn thu âm lời giảng do giáo viên thực hiện ❖ TÀI LIỆU THAM KHẢO: ✓ Sách kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kì môn tin học lớp 7- NXB GD ✓ Sách giáo khoa Tin học dành cho THCS quyển 2-NXB GD VN. ✓ Sách thiết kế bài giảng Tin học dành cho THCS quyển 2-NXB ĐH QG Hà Nội ✓ Sử dụng một số hình ảnh,tư liệu trên Internet được dowload từ trang: ❑ ❑ ❑
  36. Trong quá trình xây dựng bài không tránh khỏi những sai xót, moi ý kiến đóng góp xin gửi về địa chỉ sau để cập nhật và bổ sung: Email: thanhbe86@gmail.com Hoặc SĐT: 0973219586 Xin chân thành cảm ơn! MENU