Bài giảng STEM Địa lí Lớp 7 - Bài 50: Viết báo cáo về đặc điểm tự nhiên của Ô-xtrây-li-a

ppt 41 trang ngohien 10/10/2022 7520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng STEM Địa lí Lớp 7 - Bài 50: Viết báo cáo về đặc điểm tự nhiên của Ô-xtrây-li-a", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_stem_dia_li_lop_7_bai_50_viet_bao_cao_ve_dac_diem.ppt

Nội dung text: Bài giảng STEM Địa lí Lớp 7 - Bài 50: Viết báo cáo về đặc điểm tự nhiên của Ô-xtrây-li-a

  1. Bài 50: VIẾT BÁO CÁO VỀ ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN CỦA Ô-XTRÂY-LI-A Diện tích: 7,74 triệu Km2 Dân số: 20,4 triệu người (2005)
  2. Ô-xtrây – li - a
  3. Cực Bắc: 100 41'N Cực tây: 113 0 9' Đ Cực đông: 153 0 37' Đ Cực nam: 390 10'N
  4. Bắc Mĩ Á - Âu Phi Nam Mĩ Ô-xtrây-li-a Nam Cực Nam Cực
  5. Bài 50: VIẾT BÁO CÁO VỀ ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN CỦA Ô-XTRÂY-LI-A 1. Đặc điểm đia hình lục địa Ô-xtrây-li-a
  6. 0-200m 200-500m 500-1000m 1000-2000m Hình 50.1- Lát cắt địa hình lục địa Ô-xtrây-li-a theo vĩ tuyến 300 N
  7. Bài 50: VIẾT BÁO CÁO VỀ ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN CỦA Ô-XTRÂY-LI-A 1. Đặc điểm đia hình lục địa Ô-xtrây-li-a Hình 48.1- Lược đồ tự nhiên Ô-xtrây-li-a
  8. Bài 50: VIẾT BÁO CÁO VỀ ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN CỦA Ô-XTRÂY-LI-A 1. Đặc điểm đia hình lục địa Ô-xtrây-li-a Hình 50.1- Lát cắt địa hình lục địa Ô-xtrây-li-a theo vĩ tuyến 300 N
  9. Bài 50: VIẾT BÁO CÁO VỀ ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN CỦA Ô-XTRÂY-LI-A 1. Đặc điểm đia hình lục địa Ô-xtrây-li-a 0-200m 200-500m 500-1000m 1000-2000m Bản đồ địa hình lục địa Ô-xtrây-li-a
  10. Cao nguyên Núi cao Đồng bằng 0-200m 200-500m 500-1000m 1000-2000m Hình 48.1- Lược đồ tự nhiên Ô-xtrây-li-a Bản đồ địa hình lục địa Ô-xtrây-li-a Quan sát các hình 48.1, 50.1 và bản đồ địa hình cho biết địa hình có thế chia làm mấy khu vực? Hình 50.1- Lát cắt địa hình lục địa Ô-xtrây-li-a theo vĩ tuyến 300 N
  11. Bài 50: VIẾT BÁO CÁO VỀ ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN CỦA Ô-XTRÂY-LI-A 1. Đặc điểm đia hình lục địa Ô-xtrây-li-a - Địa hình có thể chia làm năm khu vực:
  12. Cao nguyên Núi cao Đồng bằng 0-200m 200-500m 500-1000m 1000-2000m Hình 48.1- Lược đồ tự nhiên Ô-xtrây-li-a Bản đồ địa hình lục địa Ô-xtrây-li-a Lớp thảo luận theo cặp đôi (2 phút) - Đặc điểm địa hình và độ cao của mỗi khu vực? - Đỉnh núi cao nhất nằm ở đâu? Cao bao nhiêu? Hình 50.1- Lát cắt địa hình lục địa Ô-xtrây-li-a theo vĩ tuyến 300 N
  13. Bài 50: VIẾT BÁO CÁO VỀ ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN CỦA Ô-XTRÂY-LI-A 1. Đặc điểm đia hình lục địa Ô-xtrây-li-a - Địa hình có thể chia làm năm khu vực: + Đồng bằng ven biển phía tây: nhỏ hẹp, thấp, khá bằng phẳng. + Phía Tây: Cao nguyên Tây Ô-xtrây-li-a • Độ cao trung bình khoảng 500m • Bề mặt tương đối bằng phẳng, xen các dãy núi thấp.
  14. Đồng bằng 0-200m 200-500m 500-1000m 1000-2000m Hình 48.1- Lược đồ tự nhiên Ô-xtrây-li-a Bản đồ địa hình lục địa Ô-xtrây-li-a Hình 50.1- Lát cắt địa hình lục địa Ô-xtrây-li-a theo vĩ tuyến 300 N
  15. Bài 50: VIẾT BÁO CÁO VỀ ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN CỦA Ô-XTRÂY-LI-A 1. Đặc điểm đia hình lục địa Ô-xtrây-li-a - Địa hình có thể chia làm năm khu vực: + Đồng bằng ven biển phía tây: nhỏ hẹp, thấp. + Phía Tây: Cao nguyên Tây Ô-xtrây-li-a • Độ cao trung bình dưới 500m • Bề mặt tương đối bằng phẳng, xen các dãy núi thấp. + Ở giữa: đồng bằng trung tâm • Độ cao trung bình khoảng 200m. • Địa hình thấp, bằng phẳng và hơi có dạng bồn địa. • Có một số sông và hồ VD
  16. Núi cao Rao-dơ Mao 1615m Cô-xin-xcô 2230m 0-200m 200-500m 500-1000m 1000-2000m Hình 48.1- Lược đồ tự nhiên Ô-xtrây-li-a Bản đồ địa hình lục địa Ô-xtrây-li-a Hình 50.1- Lát cắt địa hình lục địa Ô-xtrây-li-a theo vĩ tuyến 300 N
  17. Bài 50: VIẾT BÁO CÁO VỀ ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN CỦA Ô-XTRÂY-LI-A 1. Đặc điểm đia hình lục địa Ô-xtrây-li-a - Địa hình có thể chia làm năm khu vực: + Đồng bằng ven biển phía tây: nhỏ hẹp, thấp. + Phía Tây: Cao nguyên Tây Ô-xtrây-li-a • Độ cao trung bình dưới 500m • Bề mặt tương đối bằng phẳng, xen các dãy núi thấp. + Ở giữa: đồng bằng trung tâm • Độ cao trung bình dưới 200m. • Địa hình thấp, bằng phẳng và hơi có dạng bồn địa. • Có một số sông và hồ. + Phía đông: Dãy Đông Ô-xtrây-li-a • Độ cao trung bình dưới 1000m. • Chạy dài hướng Bắc – Nam, nằm sát ven biển. • Sườn Tây thoải, sườn Đông dốc • Đỉnh Rao-dơ Mao cao 1615m, nơi cao nhất là núi Cô-xin-xcô cao 2230m + Đồng bằng ven biển phía đông: nhỏ hẹp, thấp. 2. Khí hậu
  18. Bài 50: VIẾT BÁO CÁO VỀ ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN CỦA Ô-XTRÂY-LI-A THẢO LUẬN NHÓM (Thời gian 3 phút) Nhóm 1: Các loại gió và hướng gió thổi đến lục địa Ô-xtrây-li-a Hình 50.2- Lược đồ hướng gió và sự phân bố lượng mưa ở lục địa Ô-xtrây-li-a và các đảo lân cận Nhóm 2: Sự phân bố lượng mưa trên lục địa Ô-xtrây-li-a. Giải thích sự 274mm phân bố đó 1150mm 883mm Nhóm 3: Sự phân bố hoang mạc trên lục địa Ô-xtrây-li-a. Giải thích sự phân bố đó. Bri-xbên A-li-xơ Xprinh Pớc Hình 50.3- Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên lục địa Ô-xtrây-li-a
  19. Các loại gió Hướng gió Gió mùa TB và ĐB Gió Tây ôn đới Tây Bắc Gió Tín phong Đông Nam Hình 50.2- Lược đồ hướng gió và sự phân bố lượng mưa ở lục địa Ô-xtrây-li-a và các đảo lân cận
  20. Bài 50: VIẾT BÁO CÁO VỀ ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN CỦA Ô-XTRÂY-LI-A 1. Đặc điểm đia hình lục địa Ô-xtrây-li-a 2. Khí hậu - Các loại gió và hướng gió thổi đến lục địa Ô-xtrây-li-a: + Gió mùa: Tây Bắc (mùa đông) thổi đến phí TB lục địa, Đông Bắc Hình 50.2- Lược đồ hướng gió và sự phân bố lượng (mùa hạ) thổi đến mưa ở lục địa Ô-xtrây-li-a và các đảo lân cận + Gió tây ôn đới thổi đến phíaTây Nam, Nam + Gió tín phong: Đông Nam thổi đến
  21. Bài 50: VIẾT BÁO CÁO VỀ ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN CỦA Ô-XTRÂY-LI-A 1. Đặc điểm đia hình lục địa Ô-xtrây-li-a 2. Khí hậu - Các loại gió và hướng gió thổi đến lục địa Ô-xtrây-li-a: + Gió mùa: Tây Bắc (mùa đông), Đông Bắc (mùa hạ) + Gió tây ôn đới: Tây Bắc + Gió tín phong: Đông Nam - Sự phân bố lượng mưa: + Lượng mưa giảm dần từ vùng rìa lục Hình 50.2- Lược đồ hướng gió và sự phân bố lượng địa đến vùng sâu trong lục địa. mưa ở lục địa Ô-xtrây-li-a và các đảo lân cận + Mưa nhiều ở phần phía đông lục địa.
  22. Bài 50: VIẾT BÁO CÁO VỀ ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN CỦA Ô-XTRÂY-LI-A Hình 50.2- Lược đồ hướng gió và sự phân bố lượng mưa ở lục địa Ô-xtrây-li-a và các đảo lân cận
  23. 1. ĐÆc ®iÓm ®Þa h×nh ¤-xtr©y-li-a
  24. Bài 50: VIẾT BÁO CÁO VỀ ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN CỦA Ô-XTRÂY-LI-A 1. Đặc điểm đia hình lục địa Ô-xtrây-li-a 2. Khí hậu - Các loại gió và hướng gió thổi đến lục địa Ô-xtrây-li-a: + Gió mùa: Tây Bắc (mùa đông), Đông Bắc (mùa hạ) + Gió tây ôn đới: Tây Bắc + Gió tín phong: Đông Nam - Sự phân bố lượng mưa: + Lượng mưa giảm dần từ vùng rìa lục địa đến vùng sâu trong lục địa. Hình 50.2- Lược đồ hướng gió và sự phân bố lượng + Mưa nhiều ở phần phía đông lục địa. mưa ở lục địa Ô-xtrây-li-a và các đảo lân cận → Nguyên nhân: + Phía đông có dãy Trường Sơn Ô-xtrây-li-a nằm sát biển và chịu ảnh hưởng của dòng biển nóng Đông Ô-xtrây-li-a. Phía tây chịu ảnh hưởng của dòng biển lạnh Tây Ô-xtrây-li-a → mưa ít. +Ven lục địa mưa nhiều vì đón được nhiều gió đem theo hơi ẩm từ biển và đại dương vào; sâu trong lục điạ ít chịu ảnh hưởng của biển nên lượng mưa giảm dần khi vào sâu trong lục địa.
  25. Bài 50: VIẾT BÁO CÁO VỀ ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN CỦA Ô-XTRÂY-LI-A TRÌNH BÀY KẾT QUẢ THẢO LUẬN Nhóm 2: Sự phân bố lượng mưa trên lục địa Ô-xtrây-li-a. Hình 50.2- Lược đồ hướng gió và sự phân bố lượng mưa ở lục địa Ô-xtrây-li-a và các đảo lân cận 274mm 1150mm 883mm Bri-xbên A-li-xơ Xprinh Pớc Hình 50.3- Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên lục địa Ô-xtrây-li-a
  26. Bài 50: VIẾT BÁO CÁO VỀ ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN CỦA Ô-XTRÂY-LI-A TRÌNH BÀY KẾT QUẢ THẢO LUẬN Nhóm 3: Sự phân bố hoang mạc trên lục địa Ô-xtrây-li-a. Giải thích sự phân bố đó. Hình 48.1- Lược đồ tự nhiên Ô-xtrây-li-a Hình 50.2- Lược đồ hướng gió và sự phân bố lượng mưa ở lục địa Ô-xtrây-li-a và các đảo lân cận
  27. Bài 50: VIẾT BÁO CÁO VỀ ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN CỦA Ô-XTRÂY-LI-A 1. Đặc điểm đia hình lục địa Ô-xtrây-li-a 2. Khí hậu - Các loại gió và hướng gió thổi đến lục địa Ô-xtrây-li-a: - Sự phân bố lượng mưa: - Sự phân bố hoang mạc: + Các hoang mạc chiếm diện tích lớn, phân bố ở phía tây lục địa và trong nội địa, bao gồm nhiều hoang mạc như Ta-na-di, Vic-to-ri-a, Xim-son, sa mạc Lớn.
  28. Bài 50: VIẾT BÁO CÁO VỀ ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN CỦA Ô-XTRÂY-LI-A 1. Đặc điểm đia hình lục địa Ô-xtrây-li-a 2. Khí hậu - Các loại gió và hướng gió thổi đến lục địa Ô-xtrây-li-a: - Sự phân bố lượng mưa: - Sự phân bố hoang mạc: + Các hoang mạc chiếm diện tích lớn, phân bố ở phía tây lục địa và trong nội địa, bao gồm nhiều hoang mạc như Ta-na-di, Vic-to-ri-a, Xim-son, sa mạc Lớn. → Nguyên nhân: - Chí tuyến nam đi qua giữa lục địa - Phía tây chịu ảnh hưởng của dòng biển lạnh Tây Ô-xtrây-li-a - Phía đông có dãy Trường Sơn Ô- xtrây-li-a chắn gió, làm lượng mưa giảm dần khi vào trong lục địa.
  29. Diện tích: 7,74 triệu Km2 Dân số: 20,4 triệu người (2005)
  30. Ô-xtrây – li - a
  31. Cực Bắc: 100 41'N Cực tây: 113 0 9' Đ Cực đông: 153 0 37' Đ Cực nam: 390 10'N
  32. Bắc Mĩ Á - Âu Phi Nam Mĩ Ô-xtrây-li-a Nam Cực Nam Cực
  33. 0-200m 200-500m 500-1000m 1000-2000m Hình 50.1- Lát cắt địa hình lục địa Ô-xtrây-li-a theo vĩ tuyến 300 N
  34. Thảo luận theo bàn hoàn thành nội dung bảng sau Khu vực Cao nguyên Tây Ô- Đồng bằng Dãy Đông Ô-xtray-li-a xtray-li-a Trung tâm Phân bố Độ cao Đặc điểm địa hình
  35. 0-200m 200-500m 500-1000m 1000-2000m Hình 48.1- Lược đồ tự nhiên Ô-xtrây-li-a Bản đồ địa hình lục địa Ô-xtrây-li-a Hình 50.1- Lát cắt địa hình lục địa Ô-xtrây-li-a theo vĩ tuyến 300 N
  36. 0-200m 200-500m 500-1000m 1000-2000m Hình 48.1- Lược đồ tự nhiên Ô-xtrây-li-a Bản đồ địa hình lục địa Ô-xtrây-li-a Hình 50.1- Lát cắt địa hình lục địa Ô-xtrây-li-a theo vĩ tuyến 300 N
  37. Khu vực Cao nguyên Tây Ô-xtray- Đồng bằng Trung tâm Dãy Đông Ô-tray-li-a li-a Phân bố Phía tây Ở giữa Phía Đông Độ cao Dưới 500m Dưới 200m Dưới 1000m trung bình - Chiếm 2/3 diện tích - Địa hình thấp, bằng - Chạy dài sát sườn đông của Đặc điểm - Bề mặt tương đối bằng phẳng lãnh thổ địa hình phẳng - Có sông Đac-linh - Sườn Tây thoải - Có hồ Ây-rơ - Sườn Đông dốc - Đỉnh cao nhất Rao-đơ Mao (1615m)
  38. Chúc các em vui, khỏe, học tốt.