Bài giảng Khoa học tự nhiên 7 (Cánh diều) - Chủ đề 8 - Bài 14: Phân loại thế giới sống - Trường THCS Tràng Cát
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Khoa học tự nhiên 7 (Cánh diều) - Chủ đề 8 - Bài 14: Phân loại thế giới sống - Trường THCS Tràng Cát", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_khoa_hoc_tu_nhien_7_canh_dieu_chu_de_8_bai_14_phan.pptx
Nội dung text: Bài giảng Khoa học tự nhiên 7 (Cánh diều) - Chủ đề 8 - Bài 14: Phân loại thế giới sống - Trường THCS Tràng Cát
- CHÀO MỪNG THẦY CÔ VÀ CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY!
- ▪ Trò chơi: ▪ Phân loại rác tại nguồn ▪ Luật chơi: Trong thời gian 1 phút. Mỗi nhóm hãy phân loại rác thải vào đúng vị trí. Nhóm nào hoàn thành sớm và chính xác nhất sẽ dành chiến thắng. 2
- CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG BÀI 14. TIẾT 57 PHÂN LOẠI THẾ GIỚI SỐNG
- NỘI DUNG BÀI HỌC I - Vì sao cần phân III- Sự đa dạng về số loại thế giới sống? lượng loài và môi trường sống của sinh vật II-Thế giới sống được chia thành các IV- Sinh vật được giới gọi tên như thế nào? 5
- Theo em, những đặc điểm nào được ▪ Con thỏ ▪ Con chim câu sử dụng để phân biệt các sinh vật trong hình? ▪ Con cá rô phi ▪ Cây hoa sen 6
- Sinh vật Đặc điểm Khả năng di chuyển; có chân; Con thỏ không biết bay; sống trên cạn. Không có khả năng di chuyển; Cây hoa sen sống dưới nước. Có khả năng di chuyển; không Cá rô phi có chân; không biết bay; sống dưới nước Có khả năng di chuyển; có chân; Chim bồ câu biết bay; sống trên cạn. 7
- I. VÌ SAO CẦN PHÂN LOẠI THẾ GIỚI SỐNG? Thế giới sống vô cùng đa dạng và phức tạp, việc phân loại thế giới sống giúp chúng ta: - Gọi đúng tên sinh vật. - Đưa sinh vật vào đúng nhóm phân loại. - Nhận ra sự đa dạng của sinh giới. 8
- II. THẾ GIỚI SỐNG ĐƯỢC CHIA THÀNH CÁC GIỚI.
- Hệ thống phân loại 5 giới Giới thực vật Giới nấm Giới động vật Giới nguyên sinh TB nhân thực Giới khởi sinh TB nhân sơ
- VIDEO VỀ SỰ PHÂN LOẠI 5 GIỚI 11
- HOẠT ĐỘNG NHÓM Trong thời gian 2 phút. Hãy kể tên các sinh vật mà em biết trong mỗi giới theo gợi ý trong bảng sau: Tên giới Tên sinh vật Khởi sinh Vi khuẩn Nguyên ? sinh Nấm ? Thực vật ? Động vật ? 12
- NHÓM.... Tên giới Tên sinh vật Khởi sinh ..................................................................... Nguyên sinh .................................................................... Nấm ..................................................................... Thực vật .................................................................... Động vật ....................................................................
- Tên giới Tên sinh vật Khởi sinh Vi khuẩn, vi khuẩn lam. Nguyên Trùng roi, trùng biến hình, tảo lục đơn sinh bào, trùng giày. Nấm Nấm bụng dê, nấm sò. Thực vật Hướng dương, dương xỉ, rêu, sen, thông Động vật Voi, rùa, chim, cá, mực. 14
- Giới khởi sinh: Vi khuẩn
- Giới nguyên sinh: Tảo xoắn và Động vật nguyên sinh
- Giới nguyên sinh: Nấm nhầy
- Giới Nấm
- Đặc điểm chính của mỗi giới x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x

