Bài giảng Khoa học tự nhiên 7 (Cánh diều) - Bài 3: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (Tiếp) - Trường THCS Tràng Cát
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Khoa học tự nhiên 7 (Cánh diều) - Bài 3: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (Tiếp) - Trường THCS Tràng Cát", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_khoa_hoc_tu_nhien_7_canh_dieu_bai_3_so_luoc_ve_ban.pptx
Nội dung text: Bài giảng Khoa học tự nhiên 7 (Cánh diều) - Bài 3: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (Tiếp) - Trường THCS Tràng Cát
- TRƯỜNG THCS TRÀNG CÁT GV: NGUYỄN THỊ NGỌC THẢO
- BÀI 3: SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC TIẾP THEO
- I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP CÁC II. CẤU TẠO NGUYÊN TỐ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN BẢNG TUẦN HOÀN BÀI 3 SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
- Trong nguyên tử, các electron được xếp thành từng lớp. Mỗi lớp có số e tối đa xác định. Em hãy cho biết?1. Ô nguyên tố 2. Chu kì - Lớp thứ nhất (lớp trong cùng) tối đa......2e - Lớp thứ hai có tối đa........8e - Lớp thứ ba tối đa ......8e .
- II. CẤU TẠO BẢNG TUẦN HOÀN
- Hạt nhân Proton (+) Nơtron Số đơn vị điện tích hạt nhân = Số p Quan sát BTH, hãy cho biết ý nghĩ của các số 1, 2, 3, 4
- Bảng tuần hoàn H He nguyên tố hóa học Li Be B C N O F Ne Dimitri Mendeleev Na Mg Bảng tuần hoàn Al Si P S Cl Ar K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr Rb Sr Y Zr Nb Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te I Xe Cs Ba * Hf Ta W Re Os Ir Pt Au Hg TI Pb Bi Po At Rn Fr Ra ** Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh FI Mc Lv Ts Og * La Ce Pr Nd Pm Sm Eu Gd Tb Dy Ho Er Tm Yb Lu Lanthanides ** Actinides Ac Th Pa U Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No Lr
- H Ô nguyên tố He Li Be B C N O F Ne Na Mg Al Si P S Cl Ar K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr Rb Sr Y Zr Nb Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te I Xe Cs Ba * Hf Ta W Re Os Ir Pt Au Hg TI Pb Bi Po At Rn Fr Ra ** Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh FI Mc Lv Ts Og * Lanthanides La Ce Pr Nd Pm Sm Eu Gd Tb Dy Ho Er Tm Yb Lu ** Actinides Ac Th Pa U Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No Lr
- H Nhóm He Li Be B C N O F Ne Na Mg Al Si P S Cl Ar K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr Rb Sr Y Zr Nb Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te I Xe Cs Ba * Hf Ta W Re Os Ir Pt Au Hg TI Pb Bi Po At Rn Fr Ra ** Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh FI Mc Lv Ts Og * Lanthanides La Ce Pr Nd Pm Sm Eu Gd Tb Dy Ho Er Tm Yb Lu ** Actinides Ac Th Pa U Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No Lr
- BảngnguyênDimitri Mendeleev tốtuần hóa học hoàn H Chu kì He Li Be B C N O F Ne Na Mg Al Si P S Cl Ar K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr Rb Sr Y Zr Nb Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te I Xe Cs Ba * Hf Ta W Re Os Ir Pt Au Hg TI Pb Bi Po At Rn Fr Ra ** Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh FI Mc Lv Ts Og * La Ce Pr Nd Pm Sm Eu Gd Tb Dy Ho Er Tm Yb Lu Lanthanides ** Actinides Ac Th Pa U Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No Lr
- Số hiệu nguyên tử 6 II. CẤU TẠO BẢNG TUẦN Kí hiệu hóa học HOÀN C Tên nguyên tố Carbon 1.Ô nguyên 12 Nguyên tử khối tố 1. Ô nguyên tố cho biết: - Số hiệu nguyên tử. - Kí hiệu hóa học. - Tên nguyên tố. - Nguyên tử khối. CHÚ Ý: * Số hiệu nguyên tử = STT ô nguyên tố • Số hiệu nguyên tử( Z) = Số đơn vị điện tích hạt nhân • = Số p = Số e
- LUYỆN TẬP 1 GIAO NHIỆM VỤ: Bàn 1,3: nguyên tố số thứ tự 16 và 20 Bàn 2,4: nguyên tố số thứ tự 11 và 15 Bàn 5,6,7: nguyên tố thứ tự 19 và 35
- Số hiệu nguyên tử = p LUYỆN TẬP 1 = e 16 20 S Kí hiệu hóa học Ca Sulfur Tên nguyên tố Calcium 32 40 Nguyên tử khối
- Số hiệu nguyên tử, LUYỆN TẬP 1 số p, số e 11 15 Na Kí hiệu hóa học P Sodium Tên nguyên tố Phosphorus 23 31 Nguyên tử khối
- Số hiệu nguyên tử, LUYỆN TẬP 1 số p, số e 19 35 K Kí hiệu hóa học Br Potassium Tên nguyên tố Bromine 39 80 Nguyên tử khối
- BảngnguyênDimitri Mendeleev tốtuần hóa học hoàn H Chu kì 1 He Li Be B C N O F Ne Na Mg Al Si P S Cl Ar K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr Rb Sr Y Zr Nb Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te I Xe Cs Ba * Hf Ta W Re Os Ir Pt Au Hg TI Pb Bi Po At Rn Fr Ra ** Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh FI Mc Lv Ts Og * La Ce Pr Nd Pm Sm Eu Gd Tb Dy Ho Er Tm Yb Lu Lanthanides ** Actinides Ac Th Pa U Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No Lr
- H He Li Be Chu kì 2 B C N O F Ne Na Mg Al Si P S Cl Ar K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr Rb Sr Y Zr Nb Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te I Xe Cs Ba * Hf Ta W Re Os Ir Pt Au Hg TI Pb Bi Po At Rn Fr Ra ** Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh FI Mc Lv Ts Og * La Ce Pr Nd Pm Sm Eu Gd Tb Dy Ho Er Tm Yb Lu Lanthanides ** Actinides Ac Th Pa U Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No Lr
- BảngnguyênDimitri Mendeleev tốtuần hóa học hoàn H He Li Be B C N O F Ne Na Mg Chu kì 3 Al Si P S Cl Ar K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr Rb Sr Y Zr Nb Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te I Xe Cs Ba * Hf Ta W Re Os Ir Pt Au Hg TI Pb Bi Po At Rn Fr Ra ** Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh FI Mc Lv Ts Og * La Ce Pr Nd Pm Sm Eu Gd Tb Dy Ho Er Tm Yb Lu Lanthanides ** Actinides Ac Th Pa U Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No Lr
- BảngnguyênDimitri Mendeleev tốtuần hóa học hoàn H He Li Be B C N O F Ne Chu kì 4 Na Mg Al Si P S Cl Ar K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr Rb Sr Y Zr Nb Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te I Xe Cs Ba * Hf Ta W Re Os Ir Pt Au Hg TI Pb Bi Po At Rn Fr Ra ** Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh FI Mc Lv Ts Og * La Ce Pr Nd Pm Sm Eu Gd Tb Dy Ho Er Tm Yb Lu Lanthanides ** Actinides Ac Th Pa U Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No Lr
- + Có số hiệu nguyên tử: 6 =>Có 6e xếp được 2 lớp e CÂU HỎI + Nằm ở chu kì 2 + Có số hiệu nguyên tử: 13 => Có 13e xếp được 3 lớp e + Nằm ở chu kì 3

