Bài giảng Công nghệ Lớp 7 - Phần 4 - Chương 1 - Bài 50: Môi trường nuôi thủy sản

ppt 16 trang ngohien 10/10/2022 6001
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Công nghệ Lớp 7 - Phần 4 - Chương 1 - Bài 50: Môi trường nuôi thủy sản", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_nghe_lop_7_phan_4_chuong_1_bai_50_moi_truong.ppt
  • jpgH76.jpg
  • jpgH77.jpg
  • jpgH78.jpg
  • jpgH79.jpg
  • jpgH80.jpg
  • jpgH81.jpg

Nội dung text: Bài giảng Công nghệ Lớp 7 - Phần 4 - Chương 1 - Bài 50: Môi trường nuôi thủy sản

  1. QUY ĐỊNH • Phần phải ghi vào vở : - Các đề mục. - Khi nào xuất hiện các biểu tượng  - Khi hoạt động nhóm, các thành viên phải thực hiện và giữ trật tự. 2
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Nuôi thủy sản có vai trò gì trong nền kinh tế và đời sống xã hội ? - Cung cấp thức phẩm cho xã hội. - Nguyên liệu cho công nghiệp chế biến và xuất khẩu. - Làm sạch môi trường. - Thức ăn cho gia súc , gia cầm. 3
  3.  § 50 : Môi trường nuôi thủy sản I. Đặc điểm của nước nuôi thủy sản : 1. Có khả năng hòa tan các chất vô cơ và hữu cơ. 2. Khả năng điều hòa chế độ nhiệt của nước. 3. Thành phần oxi thấp và cacbonic cao. (O2 ) (CO2 ) 4
  4.  § 50 : Môi trường nuôi thủy sản I. Đặc điểm của nước nuôi thủy sản : II. Tính chất của nước nuôi thủy sản : 1. Tính chất lí học : a) Nhiệt độ : • Nguyên nhân : - Sự phân hủy các chất hữu cơ. - Sự tỏa nhiệt của đất ở đáy ao. - Nguyên nhân chính là cường độ chiếu sáng của mặt trời. * Nhiệt độ có ảnh hưởng đến tiêu hóa, hô hấp và sinh sản của tôm cá. b) Độ trong : - Là biểu thị mức độ ánh sáng xuyên qua mặt nước. - Độ trong là tiêu chí đánh giá độ tốt, xấu của nước nuôi thủy sản. c) Màu nước : - Màu nõn chuối hoặc vàng lục. - Màu tro đục, xanh đồng. - Màu đen, mùi thối. d) Sự chuyển động của nước : 5
  5. Hình thức chuyển động của nước H.1 H.2 H.3 Chuyển động dòng chảy Chuyển động sóng Chuyển động đối lưu ( thác , suối , sông ) ( biển, mặt hồ , mặt ao ) 6
  6.  § 50 : Môi trường nuôi thủy sản I. Đặc điểm của nước nuôi thủy sản : II. Tính chất của nước nuôi thủy sản : 1. Tính chất lí học : a) Nhiệt độ : • Nguyên nhân : - Sự phân hủy các chất hữu cơ. - Sự tỏa nhiệt của đất ở đáy ao. - Nguyên nhân chính là cường độ chiếu sáng của mặt trời. * Nhiệt độ có ảnh hưởng đến tiêu hóa, hô hấp và sinh sản của tôm cá. b) Độ trong : - Là biểu thị mức độ ánh sáng xuyên qua mặt nước. - Độ trong là tiêu chí đánh giá độ tốt, xấu của nước nuôi thủy sản. c) Màu nước : - Màu nõn chuối hoặc vàng lục. - Màu tro đục, xanh đồng. - Màu đen, mùi thối. d) Sự chuyển động của nước : - Có 3 hình thức chuyển động : sóng, đối lưu, dòng chảy. 7
  7.  § 50 : Môi trường nuôi thủy sản I. Đặc điểm của nước nuôi thủy sản : II. Tính chất của nước nuôi thủy sản : 1. Tính chất lí học : 2. Tính chất hóa học : a) Các chất khí hòa tan : phụ thuộc vào nhiệt độ, áp suất, nồng độ muối - Khí oxi. - Khí cacbonic. b) Các muối hòa tan : có nhiều muối hòa tan như đạm nitơrat, lân, sắt c) Độ pH : độ pH thích hợp cho tôm, cá là từ 6 đến 9. 8
  8.  § 50 : Môi trường nuôi thủy sản I. Đặc điểm của nước nuôi thủy sản : II. Tính chất của nước nuôi thủy sản : 1. Tính chất lí học : 2. Tính chất hóa học : 3. Tính chất sinh học : Trong vùng nước nuôi thủy sản có nhiều sinh vật sống như : +) Sinh vật phù du Thực vật phù du Động vật phù du +) Thực vật bậc cao +) Động vật đáy 9
  9. § 50 : Môi trường nuôi thủy sản Quan sát hình ảnh để phân biệt các loại sinh vật sau đây thuộc nhóm : sinh vật phù du, thực vật bậc cao, động vật đáy ? a) Tảo khuê b) Tảo dung c) Tảo ba góc d) Cyclops e) Trùng 3 chi g) Rong mái chèo h) Rong tôm i) Ấu trùng muỗi k) Ốc , ngao , hến 10
  10. § 50 : Môi trường nuôi thủy sản a) Tảo khuê d) Cyclops i) Ấu trùng muỗi g) Rong mái chèo b) Tảo dung e) Trùng 3 chi h) Rong tôm 11 k) Ốc , ngao , hến c) Tảo ba góc
  11.  § 50 : Môi trường nuôi thủy sản I. Đặc điểm của nước nuôi thủy sản : II. Tính chất của nước nuôi thủy sản : 1. Tính chất lí học : 2. Tính chất hóa học : 3. Tính chất sinh học : Trong vùng nước nuôi thủy sản có nhiều sinh vật sống như : +) Sinh vật phù du Thực vật phù du : tảo khuê, tảo dung tảo 3 góc Động vật phù du : cyclops, trùng 3 chi +) Thực vật bậc cao : rong mái chèo, rong tôm +) Động vật đáy : ấu trùng muỗi, ốc, ngao, hến 12
  12.  § 50 : Môi trường nuôi thủy sản I. Đặc điểm của nước nuôi thủy sản : II. Tính chất của nước nuôi thủy sản : III. Biện pháp cải tạo nước và đất đáy ao : 1. Cải tạo nước ao : - Mục đích : tạo điều kiện thuận lợi về thức ăn , oxi , nhiệt độ cho thủy sản sinh trưởng phát triển tốt. - Biện pháp : thiết kế ao có chỗ nông sâu khác nhau để điều hòa nhiệt độ, diệt côn trùng, vệ sinh mặt nước, hạn chế sự phát triển quá mức của thực vật thủy sinh 2. Cải tạo đất đáy ao : - Mục đích : nâng cao chất lượng ao hồ nuôi thủy sản. - Biện pháp : tăng cường bón phân hữu cơ, vét bớt bùn đảm bảo lớp bùn 5 – 10 cm là vừa. 13
  13. § 50 : Môi trường nuôi thủy sản I. Đặc điểm của nước nuôi thủy sản : 1. Có khả năng hòa tan các chất vô cơ và hữu cơ. 2. Khả năng điều hòa chế độ nhiệt của nước. 3. Thành phần oxi thấp và cacbonic cao. (O2 ) (CO2 ) II. Tính chất của nước nuôi thủy sản : 1. Tính chất lí học . 2. Tính chất hóa học . 3. Tính chất sinh học . III. Biện pháp cải tạo nước và đất đáy ao : 1. Cải tạo nước ao . 2. Cải tạo đất đáy ao . 14
  14. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc ghi nhớ trong SGK trang 137. - Làm các bài tập trong vở bài tập. - Trả lời các câu hỏi cuối bài. 15
  15. kiÓm tra bµi cò Câu 1 : Trình bày đặc điểm của nước nuôi thủy sản ? 1. Có khả năng hòa tan các chất vô cơ và hữu cơ. 2. Khả năng điều hòa chế độ nhiệt của nước. 3. Thành phần oxi thấp và cacbonic cao. (O2 ) (CO2 ) Câu 2 : Em hãy tóm tắt tính chất lí học của nước nuôi thủy sản ? a) Nhiệt độ b) Độ trong c) Màu nước d) Sự chuyển động của nước 16